Bộ câu hỏi xử lý số liệu và vẽ biểu đồ có đáp án môn Địa lí lớp 12

Tải xuống 32 2.5 K 34

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Bộ câu hỏi xử lý số liệu và vẽ biểu đồ có đáp án môn Địa lí lớp 12 , tài liệu bao gồm 32 trang giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kỳ thi môn Địa lí sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây

PHẦN 1. BẢNG SỐ LIỆU
I. NHẬN XÉT, PHÂN TÍCH BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Câu 1. Cho bảng số liệu:
TỔNG GDP TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng GDP trong nước theo giá hiện hành của một số quốc gia, giai đoạn 2010-2015?
A. In-đô-nê-xi-a tăng liên tục. C. Thái Lan tăng ít nhất. B. Việt Nam tăng liên tục. D. Xin-ga-po tăng nhanh 

Câu 2. Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị: %)
Năm 2010 2012 2014 2015
In-đô-nê-xi-a 6,2 6,0 5,0 4,8
Ma-lai-xi-a 7,0 5,5 6,0 5,0
Phi-líp-pin 7,6 6,7 6,2 5,9
Thái Lan 7,5 7,2 0,8 2,8
Việt Nam 6,4 5,3 6,0 6,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP trong nước của một số quốc gia giai đoạn 2010 – 2015?
A. In-đô-nê-xi-a và Thái Lan giảm nhanh. B. Ma-lai-xi-a và Phi-líp-pin tăng nhanh. C. Việt Nam và Thái Lan tăng khá ổn định. D. Phi-líp-pin có xu

Câu 3. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM
2012 VÀ 2015
(Đơn vị: Đô la Mỹ)
Năm In-đô-nê-xi-a Phi-líp-pin Thái Lan Xin-ga-po Việt Nam
2012 3 701 2 605 5 915 54 451 1 748
2015 3 346 2 904 5 815 52 889 2 109
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong nước bình
quân đầu người của một số quốc gia, năm 2012 và 2015?
A. Xin-ga-po giảm chậm hơn In-đô-nê-xi-a. B. Phi-líp-pin tăng chậm hơn Việt Nam. C. Xin-ga-po tăng nhiều nhất. D. Thái Lan giảm chậm nhất

Câu 4. Cho bảng số liệu:
TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm Trung Quốc Nhật Bản Thái Lan Việt Nam
2010 286,6 106,1 167,5 12,5
2015 334,5 120,7 151,3 28,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia, năm 2010 và 2015?
A. Trung Quốc tăng ít hơn Nhật Bản. C. Thái Lan tăng chậm hơn Việt Nam. B. Việt Nam tăng nhiều hơn Trung Quốc. D. Nhật Bản tăng ít hơn Việt Nam.

Câu 5. Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Ma-lai-xi-a Thái Lan Xin-ga-po Việt Nam
Xuất khẩu 210,1 272,9 516,7 173,3
Nhập khẩu 187,4 228,2 438,0 181,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ của một số quốc gia năm 2015?
A. Ma-lai-xi-a là nước nhập siêu. C. Thái Lan xuất siêu nhiều hơn Xin-ga-po. B. Việt Nam là nước nhập siêu. D. Ma-lai-xi-a nhập siêu nhiều hơn Thái Lan.

Câu 6. Cho bảng số liệu:
CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN CON NGƯỜI (HDI) CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2014 VÀ 2015
Nhật Bản Hàn Quốc Trung Quốc Việt Nam
2014 0,891 0,898 0,727 0,666
2015 0,903 0,901 0,738 0,683
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chỉ số phát triển con người của một số quốc gia, năm 2014 và 2015?
A. Nhật Bản tăng nhanh hơn Trung Quốc. C. Hàn Quốc tăng ít nhất. B. Trung Quốc tăng nhanh hơn Hàn Quốc. D. Việt Nam tăng nhiều hơn Hàn Quốc. Câu 7. Cho bảng số liệu:
TUỔI THỌ BÌNH QUÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016
(Đơn vị: Tuổi)
In-đô-nê-xi-a Phi-líp-pin Thái Lan Việt Nam
Nam 69 65 72 71
Nữ 73 72 79 76
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tuổi thọ bình quân của một số quốc gia, năm 2016?
A. Thái Lan cao nhất. B. Việt Nam cao hơn Phi-líp-pin. C. Phi-líp-pin cao hơn In-đô-nê-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a cao hơn Việt Nam

Câu 8. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ TRUNG BÌNH CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
VÀ CẢ NƯỚC, GIAI ĐOẠN 2010-2015
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm 2010 2013 2014 2015
Cả nước 86 947,4 89 759,5 90 728,9 91 709,8
Đồng bằng sông Hồng 19 851,9 20 481,9 20 705,2 20 912,2
Đồng bằng sông Cửu Long 17 251,3 17 448,7 17 517,6 17 589,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số trung bình của đồng bằng sông hồng và đồng bằng sông cửu long, giai đoạn 2010-2015?
A. Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn cả nước. B. Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm hơn cả nước. C. Đồng bằng sông Hồng tăng chậm hơn Đồng bằng sông CửuLong. D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng tăng bằng nhau.

Câu 9. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ THÀNH THỊ TRUNG BÌNH CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, GIAI ĐOẠN 2013- 2015
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm 2013 2014 2015
Cả nước 28 874,9 30 035,4 31 067,5
Đông Nam Bộ 9 441,7 9 893,9 10 131,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về dân số thành thị trung bình của Đông Nam Bộ và cả nước, giai đoạn 2013-2015?
A. Cả nước tăng nhanh và gấp hơn ba lần Đông Nam Bộ (năm 2015). B. Đông Nam Bộ tăng nhanh nhưng ít hơn so với cả nước. C. Đông Nam Bộ tăng không ổn định và tăng ít hơn cả nước. D. Cả nước tăng nhiều hơn Đông Nam Bộ và luôn cao nhất.

Câu 10. Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỬ SUẤT TỬ THÔ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2009-2015
(Đơn vị: %)
Năm 2009 2011 2013 2015
Tỉ suất sinh thô 17,6 16,6 17,0 16,2
Tỉ suất tử thô 6,8 6,9 7,1 6,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ suất sinh thô và tử suất tử thô của nước ta, giai đoạn 2009-2015?
A. Tỉ suất sinh thô tăng, tỉ suất tử thô giảm. B. Tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng. C. Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô tăng bằng nhau. D. Tỉ suất sinh thô luôn nhỏ hơn tỉ suất tử thô.

Câu 11. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP HẰNG NĂM CỦA NƯỚC TA, NĂM 2011 VÀ 2015
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm Lúa Ngô Mía Đậu tương
2011 7 655,4 1 121,3 282,2 181,1
2015 7 830,6 1 164,8 284,3 100,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp hằng năm của nước ta, năm 2011 và 2015?
A. Ngô tăng chậm hơn lúa. C. Ngô tăng chậm hơn mía. B. Đậu tương tăng nhanh nhất. D. Lúa 

Câu 12. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
Năm 2010 2012 2014 2015
Diện tích (Nghìn ha) 7 489,4 7 761,2 7 816,2 7 830,6
Sản lượng (Nghìn tấn) 40 005,6 43 737,8 44 974,6 45 105,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ gia tăng diện tích và sản lượng
lúa của nước ta, giai đoạn 2010-2015?
A. Sản lượng và diện tích bằng nhau. B. Diện tích chậm hơn sản lượng. C. Sản lượng chậm hơn diện tích. D. Diện tích và sản lượng luôn tăng và đồng đều nhau.

Câu 13. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CÓ HẠT CỦA NƯỚC TA, NĂM 2010 VÀ 2016
Năm
Diện tích (Nghìn ha) Sản lượng (Nghìn tấn)
Lúa Ngô Lúa Ngô
2010 7 489,4 1 125,7 40 005,6 4 625,7
2016 7 790,4 1 152,4 43 609,5 5 225,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lương
thực có hạt của nước ta, năm 2010 và 2016?
A. Diện tích lúa tăng chậm hơn ngô. C. Sản lượng lúa luôn cao hơn ngô. B. Diện tích ngô luôn nhỏ và tăng chậm hơn lúa. D. Sản lượng ngô 

Xem thêm
Bộ câu hỏi xử lý số liệu và vẽ biểu đồ có đáp án môn Địa lí lớp 12 (trang 1)
Trang 1
Bộ câu hỏi xử lý số liệu và vẽ biểu đồ có đáp án môn Địa lí lớp 12 (trang 2)
Trang 2
Bộ câu hỏi xử lý số liệu và vẽ biểu đồ có đáp án môn Địa lí lớp 12 (trang 3)
Trang 3
Bộ câu hỏi xử lý số liệu và vẽ biểu đồ có đáp án môn Địa lí lớp 12 (trang 4)
Trang 4
Bộ câu hỏi xử lý số liệu và vẽ biểu đồ có đáp án môn Địa lí lớp 12 (trang 5)
Trang 5
Bộ câu hỏi xử lý số liệu và vẽ biểu đồ có đáp án môn Địa lí lớp 12 (trang 6)
Trang 6
Bộ câu hỏi xử lý số liệu và vẽ biểu đồ có đáp án môn Địa lí lớp 12 (trang 7)
Trang 7
Bộ câu hỏi xử lý số liệu và vẽ biểu đồ có đáp án môn Địa lí lớp 12 (trang 8)
Trang 8
Bộ câu hỏi xử lý số liệu và vẽ biểu đồ có đáp án môn Địa lí lớp 12 (trang 9)
Trang 9
Bộ câu hỏi xử lý số liệu và vẽ biểu đồ có đáp án môn Địa lí lớp 12 (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 32 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống