Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu 150 câu hỏi trắc nghiệm phần kinh tế ngành và kinh tế vùng môn Địa lí lớp 12 có đáp án, tài liệu bao gồm 12 trang, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kỳ thi môn Địa lí sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.
Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
MỨC ĐỘ 1 - NHẬN BIẾT
150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ PHẦN KINH TẾ NGÀNH VÀ KINH TẾ VÙNG
Câu 1. Thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta?
A. Kinh tế nhà nước. B. Kinh tế ngoài nhà nước.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. D. Kinh tế tư nhân.
Câu 2. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta trong khu vực nông – lâm – ngư nghiệp theo xu hướng
A. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành lâm nghiệp
B. tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thủy sản
C. tăng tỉ trọng thủy sản, giảm tỉ trọng lâm nghiệp
D. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản
Câu 3. Sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta thể hiện ở sự hình thành A. các vùng chuyên canh và các khu công nghiệp tập trung
A. các trung tâm kinh tế với quy mô lớn
B. các vùng sản xuất lương thực thực phẩm
C. các vùng chuyên canh cây công nghiệp
Câu 4. Ngành nào có xu hướng tăng tỉ trọng trong cơ cấu ngành công nghiệp nước ta?
A. Công nghiệp năng lượng. B. Công nghiệp chế biến.
C.Công nghiệp khai thác. D. Công nghiệp luyện kim.
Câu 6. Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta, ngành chiếm tỉ trọng cao nhất là
A. trồng trọt. B. thủy sản. C. chăn nuôi D. dịch vụ nông nghiệp
Câu 7. Cơ cấu sản phẩm công nghiệp chuyển biến theo hướng:
A. tăng tỉ trọng các sản phẩm thô, sơ chế phục vục xuất khẩu
B. tăng tỉ trọng các sản phẩm cao cấp có chất lượng và sức cạnh tranh cao
C. tăng tỉ trọng các sản phẩm tiểu thủ công nghiệp
D. tăng tỉ trọng các sản phẩm công nghiệp khai thác
Câu 8. Cơ cấu giá trị sản xuất trong nội bộ ngành nông nghiệp thay đổi theo xu hướng:
A. tăng tỉ trọng trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi
B. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt
C. tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt
D. tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi
Câu 9. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu là do có sự phân hóa các điều kiện
Câu 11. Biểu hiện nào sau đây không đúng với việc nước ta đang khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới?
A. Các tập đoàn cây con phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái.
B. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng
C. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn
D. Đẩy mạnh sản xuất phục vụ nhu cầu trong nước, hạn chế xuất khẩu
Câu 12. Đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa là
A. mỗi cơ sở sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm
B. phần lớn sản phẩm sản xuất ra để tiêu dùng tại chỗ
C. nông nghiệp gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp
D. sản xuất tự cấp tự túc, đa canh là chính
Câu 13. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta ảnh hưởng đến
A. cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp
B. áp dụng các biện pháp canh tác khác nhau giữa các vùng
C. việc huy hoạch các vùng chuyên canh quy mô lớn
D. việc phát triển các nông sản đặc trưng của vùng miền
Câu 14. Để góp phần nâng cao hiệu quả của nông nghiệp nhiệt đới nước ta cần A. phát triển nền nông nghiệp hiện đại sản xuất hàng hóa
A. đẩy mạng phát triển nông sản xuất khẩu
B. thay đổi cơ cấu nông nghiệp theo hướng đa dạng hóa
C. thay đổi hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp.
Câu 15. Biểu hiện cho thấy nước ta đang khai thác hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới không phải là
A. cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi |
B. tính mùa vụ được khai thác tốt |
||
C. xuất hiện nhiều nông sản mới |
D. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu |
||
Câu 16. Tính bấp bênh của nền nông nghiệp nhiệt đới không phải là |
|
||
A. thời tiết thất thường |
|
B. nhiều thiên tai, sâu bệnh, dịch bệnh |
|
C. nông sản nhiệt đới ít khả năng cạnh tranh |
D. đất đai dể bị suy thoái |
||
Câu 17. Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta là |
|
|
|
A. Bắc Trung Bộ. |
|
B. Duyên hải Nam Trung Bộ. |
|
C. Đồng bằng sông Hồng. |
D. Đồng bằng sông Cửu Long. |
||
Câu 18. Cây công nghiệp nào sau đây không thích hợp trồng ở vùng Tây Nguyên? |
|||
A. cây cao su. |
B. cây cà phê. |
C. cây hồ tiêu. |
D. cây dừa. |
Câu 19. Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, chiếm tỉ trọng cao nhất là
Â. cây công nghiệp. B. cây lương thực. C. cây rau đậu. D. cây ăn quả.
Câu 20. Vùng chuyên canh cây cao su lớn nhất nước ta là
A. Đông Nam Bộ. B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 21. Cây ăn quả được trồng nhiều ở
A. Trung du miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 22. Cây công nghiệp chủ yếu của nước ta có nguồn gốc
A. cận xích đạo. B. nhiệt đới. C. cận nhiệt đới. D. ôn đới.
Câu 23. Đâu không phải là thế mạnh trong sản xuất cây công nghiệp ở nước ta? |
|||
A. Thị trường thế giới có nhiều biến động. |
B. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm. |
||
C. Cơ sở chế biến đáp ứng yêu cầu. |
D. Sản phẩm cây công nghiệp đa dạng. |
||
Câu 24. Vùng nào sau đây có số lượng trâu nhiều nhất ở nước ta? |
|||
A. Trung du miền núi Bắc Bộ. |
B. Duyên hải Nam Trung Bộ. |
||
C. Tây Nguyên. |
D. Đông Nam Bộ. |
||
Câu 25. Thuận lợi về tự nhiên trong nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là |
|||
A. nhiều sông suối, ao hồ, kênh rạch. |
B. nhiều ngư trường trọng điểm. |
||
C. nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn. |
D. nhiều hải đảo có rạn san hô. |
||
Câu 26. Nước ta có những thuận lợi về tự nhiên để nuôi trồng thủy sản nước ngọt là |
|||
A. nhiều sông suối, ao hồ, kênh rạch. |
B. nhiều ngư trường trọng điểm. |
||
C. nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn. |
D. nhiều hải đảo có rạn san hô. |
||
Câu 27. Nghề nuôi cá nước ngọt phát triển nhất trên |
|
|
|
A. sông Cửu Long. |
B. sông Đà Rằng. |
||
C. sông Hồng. |
D. sông Thái Bình. |
||
Câu 28. Các tỉnh dẫn đầu sản lượng đánh bắt thủy sản ở nước ta là |
|||
A. Quảng Ninh, Hải Phòng, Thái Bình. |
B. Nam Định, Ninh Bình, Thanh Hóa. |
||
C. Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa – Vũng Tàu. |
D. Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa. |
||
Câu 29. Vùng nuôi tôm lớn nhất nước ta là |
|
|
|
A. Đồng bằng sông Hồng. |
B. Bắc Trung Bộ. |
||
C. Đông Nam Bộ. |
D. Đồng bằng sông Cửu Long. |
||
Câu 30. Ý nghĩa sinh thái của rừng là |
|
|
|
Câu 31. Nhà máy sản xuất giấy Bãi Bằng lớn nhất nước ta nằm ở
A. tỉnh Phú Thọ. B. tỉnh Đồng Nai.
C. tỉnh Hà Tĩnh. D. tỉnh Nghệ An.
Câu 32. Tỉnh nào sau đây nổi tiếng với nghề nuôi cá tra, cá ba sa ở nước ta?Â
A. Kiên Giang. B. An Giang. C. Hậu Giang. D. Cà Mau.
Câu 33. Sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Tây Nguyên chủ yếu là
A. cây ăn quả. B. cây công nghiệp hàng năm.
C. cây công nghiệp lâu năm. D. cây dược liệu.
Câu 34. Điều kiện sinh thái nông nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc bộ làÂ.
A. khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh
B. vùng đồi trước núi, có mùa đông lạnh
C. các cao nguyên badan rộng lớn
D. sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn
Câu 35:
A. Đồng bằng sông Hồng. |
B. Duyên hải Nam Trung Bộ. |
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. |
D. Bắc Trung Bộ. |
Câu 36. Vùng có mật dân số cao nhất nước ta |
|
A. Đồng bằng sông Cửu Long. |
B. Duyên hải Nam Trung Bộ. |
|
|
|
- |
Câu 37. Đây là đặc điểm sinh thái nông nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ A. có nhiều sông lớn, sông nhiều nước
A. có vùng biển để nuôi trồng thuỷ sản
B. khí hậu có hai mùa mưa, khô đối
C. khí hậu có mùa đông lạnh
Câu 38. Đặc điểm nào sau đây không đúng với điều kiện kinh tế-xã hội trong chuyên môn hóa nông nghiệp của vùng đồng bằng sông Hồng?
A. Có các cơ sở chế biến vừa và nhỏ
B. Mạng lưới đô thị dày đặc
C. Mật độ dân số cao nhất cả nước
D. Dân số có kinh nghiệm thâm canh lúa nước
Câu 39. Ý nào sau đây đúng với điều kiện kinh tế-xã hội trong chuyên môn hóa nông nghiệp của vùng đồng bằng sông Cửu Long?
A. tập trung nhiều cơ sở công nghiệp chế biến
B. mạng lưới đô thị dày đặc
C. mật độ dân số cao nhất cả nước
D. thị trường rộng lớn là vùng Đông Nam Bộ
Câu 40. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp của nước ta trong những năm qua thay đổi theo hướng chủ yếu là
A. tập trung chuyên môn hóa sản xuất vào những vùng có điều kiện sản xuất thuận lợi
B. phát triển nền kinh tế nông nghiệp hàng hóa, nhiều thành phần
C. đẩy mạnh tập trung phát triển nông nghiệp, phát triển theo chiều sâu
D. tập trung phát triển trang trại, công nghệ cao
ĐÁP ÁN
1. A |
2. D |
3. A |
4. B |
5. A |
6. A |
7. B |
8. B |
9. B |
10. A |
11. D |
12. C |
13. A |
14. A |
15. C |
16. C |
17. C |
18. D |
19. B |
20. A |
21. D |
22. B |
23. A |
24. A |
25. C |
26. A |
27. A |
28. C |
29. D |
30. B |
31. A |
32. B |
33. C |
34. A |
35. C |
36. C |
37. B |
38. A |
39. D |
40. A |
41. C |
42. A |
43. D |
44. B |
45. B |
46. C |
47. A |
48. D |
49. C |
50. A |
51. B |
52. B |
53. A |
54. D |
55. A |
56. B |
57. A |
58. C |
59. B |
60. B |
61. D |
62. A |
63. B |
64. A |
65. A |
66. A |
67. C |
68. A |
69. B |
70. C |
71. B |
72. B |
73. C |
74. A |
75. B |
76. B |
77. A |
78. B |
79. A |
80. B |
81. D |
82. B |
83. C |
84. A |
85. C |
86. D |
87. A |
88. B |
89. A |
90. D |
91. D |
92. C |
93. C |
94. D |
95. D |
96. D |
97. D |
98. B |
99. A |
100. A |
101. D |
102. C |
103. B |
104. A |
105. C |
106. A |
107. C |
108. A |
109. A |
110. A |
111. B |
112. B |
113. C |
114. B |
115. D |
116. A |
117. A |
118. A |
119. B |
120. D |
121. B |
122. B |
123. C |
124. D |
125. D |
126. A |
127. B |
128. B |
129. B |
130. A |
131. B |
132. C |
133. D |
134. D |
135. B |
136. A |
137. C |
138. C |
139. C |
140. C |
141. B |
142. A |
143. C |
144. B |
145. C |
146. B |
147. A |
148. C |
149. B |
150. C |