Tổng hợp bài tập tính số loại kiểu gen có đáp án, chọn lọc

Tải xuống 6 2.5 K 27

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Tổng hợp bài tập tính số loại kiểu gen có đáp án, chọn lọc môn Sinh học lớp 12, tài liệu bao gồm 6 trang, đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải chi tiết và bài tập có đáp án, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi học kì II môn tiếng Anh sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

Câu 1: Gen I, II và III có số alen lần lượt là 2 ; 3 và 4.

1) Tính số kiểu gen tối đa có thể có trong quần thể ở các trường hợp: 1/ 3 gen trên nằm trên 3 cặp NST thường.

A. 124

B. 156

C. 180

D. 192

2/ Gen I và II cùng nằm trên một cặp NST thường,gen III nằm trên cặp NST thường khác

A. 156

B. 184

C. 210

D. 242

Câu 2: Ở người, gen qui định dạng tóc do 2 alen A và a trên nhiễm sắc thể thường qui định ; bệnh máu khó đông do 2 alen M và m nằm trên nhiễm sắc thể X ở đoạn không tương đồng với Y.Gen qui định nhóm máu do 3alen : IA; IB (đồng trội )và IO (lặn).Số kiểu gen và kiểu hình tối đa trong quần thể đối với 3 tính trạng trên:

A. 90 kiểu gen và 16 kiểu hình

B. 54 kiểu gen và 16 kiểu hình

C. 90 kiểu gen và 12 kiểu hình

D. 54 kiểu gen và 12 kiểu hình

Câu 3: Ở người gen a: qui định mù màu; A: bình thường trên NST X không có alen trên NST Y. Gen quy định nhóm máu có 3 alen IA, IB ,IO . Số kiểu gen tối đa có thể có ở người về các gen này là:

A. 27

B. 30

C. 9

D. 18

Câu 4: Số alen của gen I, II và III lần lượt là 3, 4 và 5.Biết các gen đều nằm trên NST thường và không cùng nhóm liên kết. Xác định trong QT: Số KG ĐH về tất cả các gen và dị hợp tất cả các gen lần lượt là:

A. 60 và 90

B. 120 và 180

C. 60 và 180

D. 30 và 60

Câu 5: Số KG ĐH về 2 cặp gen và dị hợp về 2 cặp gen lần lượt là:

A. 240 và 270

B. 180 và 270

C. 290 và 370

D. 270 và 390

Câu 6: Số KG dị hợp là:

A. 840

B. 690

C. 750

D. 660

Câu 7: Gen I có 3 alen, gen II có 4 alen , gen III có 5 alen. Biết gen I và II nằm trên X không có alen trên Y và gen III nằm trên Y không có alen trên X. Số KG tối đa trong QT

A. 154

B. 184

C. 138

D. 450

Câu 8: Số alen tương ứng của gen I, II, III và IV lần lượt là 2, 3, 4 và 5. Gen I và II cùng nằm trên NST X ở đoạn không tương đồng với Y, gen III và IV cùng nằm trên một cặp NST thường.Số kiểugen tối đa trong QT:

A. 181

B. 187

C. 5670

D. 237

Bài 9: Ở người gen A Quy định mắt nhìn màu bình thường, alen a quy định bệnh mù màu đỏ và lục; gen B quy định máu đông bình thường, alen b quy định bệnh máu khó đông. Các gen này nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên Y. Gen D quy định thuận tay phải, alen d quy định thuận tay trái nằm trên NST thường. Số KG tối đa về 3 locut trên trong QT người là:

A.42

B.36

C.39

D.27

Câu 11: Trong QT của một loài thú, xét hai lôcut: lôcut một có 3 alen là A1, A2, A3; lôcut hai có 2 alen là B và b. Cả hai lôcut đều nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và các alen của hai lôcut này liên kết không hoàn toàn. Biết rằng không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, số KG tối đa về hai lôcut trên trong QT này là:

A.18

B. 36

C.30

D. 27

Câu 12: Ở người, xét 3 gen: gen thứ nhất có 3 alen nằm trên NST thường, các gen 2 và 3 mỗi gen đều có 2 alen nằm trên NST X (không có alen trên Y). Các gen trên X liên kết hoàn toàn với nhau. Theo lý thuyết số kiểu gen tối đa về các lôcut trên trong quần thể người là:

A. 30

B. 15

C. 84

D. 42

Bài 13: Một QT thực vật ở thế hệ XP đều có KG Aa. Tính theo lí thuyết TL KG AA trong QT sau 5 thế hệ tự thụ phấn bắt buộc là:

A.46,8750 %

B.48,4375 %

C.43,7500 %

D.37,5000 %

Bài 14: 1 QT có 0,36AA; 0,48Aa; 0,16aa. Xác định CTDT của QT trên qua 3 thế hệ tự phối.

A.0,57AA : 0,06Aa : 0,37aa

B.0,7AA : 0,2Aa ; 0,1aa

C.0,36AA : 0,24Aa : 0,40aa

D.0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa

Bài 15: Nếu ở P TS các KG của QT là :20%AA :50%Aa :30%aa ,thì sau 3 thế hệ tự thụ, TS KG AA :Aa :aa sẽ là :

A.51,875% AA : 6,25% Aa : 41,875% aa

B.57,250% AA : 6,25% Aa : 36,50%aa

C.41,875% AA : 6,25% Aa : 51,875% aa

D.36% AA : 48% Aa : 16% aa

Bài 15: QT tự thụ phấn có thành phân KG là 0,3 BB + 0,4 Bb + 0,3 bb = 1. Cần bao nhiêu thế hệ tự thụ phấn thì TL thể ĐH chiếm 0,95?
A. n = 1 

B. n = 2

C. n = 3

D. n = 4

 



Xem thêm
Tổng hợp bài tập tính số loại kiểu gen có đáp án, chọn lọc (trang 1)
Trang 1
Tổng hợp bài tập tính số loại kiểu gen có đáp án, chọn lọc (trang 2)
Trang 2
Tổng hợp bài tập tính số loại kiểu gen có đáp án, chọn lọc (trang 3)
Trang 3
Tổng hợp bài tập tính số loại kiểu gen có đáp án, chọn lọc (trang 4)
Trang 4
Tổng hợp bài tập tính số loại kiểu gen có đáp án, chọn lọc (trang 5)
Trang 5
Tổng hợp bài tập tính số loại kiểu gen có đáp án, chọn lọc (trang 6)
Trang 6
Tài liệu có 6 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống