Lý thuyết và hệ thống bài tập tự luyện về Lũy thừa của một số hữu tỉ đại số lớp 7 chọn lọc

Tải xuống 11 1.6 K 18

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập bộ bài tập Lũy thừa của một số hữu tỉ đại số lớp 7, tài liệu bao gồm 11 trang, tuyển chọn bài tập Lũy thừa của một số hữu tỉ đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải chi tiết và bài tập có đáp án (có lời giải), giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi môn Toán sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Tài liệu Lũy thừa của một số hữu tỉ đại số lớp 7 gồm các nội dung chính sau:

A. Phương pháp giải

- tóm tắt lý thuyết ngắn gọn.

B. Một số ví dụ

- gồm 6 ví dụ minh họa đa dạng của các dạng bài tập Lũy thừa của một số hữu tỉ đại số lớp 7 có lời giải chi tiết.

C. Bài tập vận dụng

- gồm 16 bài tập vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết giúp học sinh tự rèn luyện cách giải các dạng bài tập Lũy thừa của một số hữu tỉ đại số lớp 7.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

Lũy thừa của một số hữu tỉ đại số lớp 7 (ảnh 1)

LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ

A. Phương pháp giải

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên

xn=x.x....xn thõa sèxQ;nN;n>1

Quy ước : x1=x,x0=1x0

2. Các phép tính về lũy thừa

xm.xn=xm+n 

xm:xn=xmnx=0;m,nN

xmn=xm.n

x.yn=xn.yn

xyn=xnyny0

3. Lũy thừa với số mũ nguyên âm

xn=1xn với x0,nN

B. Một số ví dụ

Ví dụ 1: Rút gọn biểu thức : A=212.3546.8122.36+84.35;B=30.47.3295.145.21254.614.9712.85.75

Giải

Tìm cách giải. Để thực hiện phép tính chứa nhiều lũy thừa, ta dùng các công thức biến đổi về lũy thừa của các số nguyên tố.  Sau đó có thể dùng tính chất phân phối của phép nhân đối và phép cộng.

Trình bày lời giải.

a)   Ta có : A=212.35212.34212.36+212.35=212.3431212.353+1

A=212.34.2212.35.4=16

b)  Ta có : B=2.3.5.214.3295.25.75.2122.33.214.314.31422.3.215.75=215.330.5217.5.75215.331217.3.75=5215.330217.753.215.330217.75=53

Ví dụ 2: Tìm x

a) x+22=64;   b)  x+53=125              c) 2x+2x+2=320;

Giải

Tìm cách giải.  Khi tìm x có chứa lũy thừa ở phần cơ số ta đưa hai vế về cùng số mũ và lưu ý:

an=bn (với n lẻ) thì a=b

an=bn (với n chẵn) thì a=b hoặc a=b

Để tìm x ở phần số mũ ta đưa hai vế về cùng cơ số và sử dụng :

am=an (với a0,±1) thì m=n

Trình bày lời giải

a) x+22=64x+22=82x+2=8 hoặc x+2=8

  Suy ra x6;10

b) x+53=125x+53=53x+5=5x=10

c) 2x+2x+2=3202x1+22=320

 2x=642x=26x=6 

Ví dụ 3:

a) Chứng minh rằng 165+215 chia hết cho 66

b) Chứng minh rằng với số nguyên dương n thì 3n+22n+4+3n+2n chia hết cho 30

Xem thêm
Lý thuyết và hệ thống bài tập tự luyện về Lũy thừa của một số hữu tỉ đại số lớp 7 chọn lọc (trang 1)
Trang 1
Lý thuyết và hệ thống bài tập tự luyện về Lũy thừa của một số hữu tỉ đại số lớp 7 chọn lọc (trang 2)
Trang 2
Lý thuyết và hệ thống bài tập tự luyện về Lũy thừa của một số hữu tỉ đại số lớp 7 chọn lọc (trang 3)
Trang 3
Lý thuyết và hệ thống bài tập tự luyện về Lũy thừa của một số hữu tỉ đại số lớp 7 chọn lọc (trang 4)
Trang 4
Lý thuyết và hệ thống bài tập tự luyện về Lũy thừa của một số hữu tỉ đại số lớp 7 chọn lọc (trang 5)
Trang 5
Lý thuyết và hệ thống bài tập tự luyện về Lũy thừa của một số hữu tỉ đại số lớp 7 chọn lọc (trang 6)
Trang 6
Lý thuyết và hệ thống bài tập tự luyện về Lũy thừa của một số hữu tỉ đại số lớp 7 chọn lọc (trang 7)
Trang 7
Lý thuyết và hệ thống bài tập tự luyện về Lũy thừa của một số hữu tỉ đại số lớp 7 chọn lọc (trang 8)
Trang 8
Lý thuyết và hệ thống bài tập tự luyện về Lũy thừa của một số hữu tỉ đại số lớp 7 chọn lọc (trang 9)
Trang 9
Lý thuyết và hệ thống bài tập tự luyện về Lũy thừa của một số hữu tỉ đại số lớp 7 chọn lọc (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 11 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống