Xác định hệ số và bậc của từng hạng tử trong đa thức sau:
a) x2y – 3xy + 5x2y2 + 0,5x – 4;
a) Đa thức x2y – 3xy + 5x2y2 + 0,5x – 4 có:
- Hạng tử x2y có hệ số là 1, bậc là 3;
- Hạng tử –3xy có hệ số là –3, bậc là 2;
- Hạng tử 5x2y2 có hệ số là 5, bậc là 4;
- Hạng tử 0,5x có hệ số là 0,5, bậc là 1;
- Hạng tử –4 có hệ số là –4, bậc là 0.
Phương pháp giải:
Trong một đa thức thu gọn và khác đa thức không:
+ Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất.
+ Hệ số cao nhất là hệ số của hạng tử có bậc cao nhất.
+ Hệ số của hạng tử bậc 0 gọi là hệ số tự do.
+ Bậc của hạng tử là tổng số mũ của các biến
+ Hệ số của hạng tử là phần số trong hạnh tử đó
Chú ý: Đa thức không là đa thức không có bậc.
Trong một đa thức thu gọn, hệ số cao nhất phải khác 0 ( các hệ số khác có thể bằng 0)
Muốn tìm bậc và các hệ số của đa thức chưa thu gọn, ta phải thu gọn đa thức.
Tham khảo thêm một số tài liệu liên quan:
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?
−x2 + 3x + 1; ; ; 2024; 3x2y2 – 5x3y + 2,4; .
Thu gọn đa thức:
a) 5x4 – 2x3y + 20xy3 + 6x3y – 3x2y2 + xy3 – y4;
Cho đa thức P = 8x2y2z – 2xyz + 5y2z – 5x2y2z + x2y2 – 3x2y2z.
a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức P;
Với mỗi đa thức sau, thu gọn (nếu cần) và tìm bậc của nó:
a) Q = 5x2 – 7xy + 2,5y2 – 8,3y + 1;
Mỗi quyển vở giá x đồng. Mỗi cái bút giá y đồng. Viết biểu thức biểu thị số tiền phải trả để mua:
a) 8 quyển vở và 7 cái bút;
Thu gọn (nếu cần) và tìm bậc của mỗi đa thức sau:
a) x4 – 3x2y2 + 3xy2 – x4 + 1;
Bạn Trang nêu vấn đề: Một đa thức bậc hai thu gọn với hai biến (x và y) mà mỗi hạng tử của nó đều có hệ số bằng 1 thì có nhiều nhất là mấy hạng tử? Có ba bạn trả lời như sau:
Anh: Có 3 hạng tử.
Bình: Có 5 hạng tử.
Chung: Có 6 hạng tử.
Em hãy nêu ý kiến của mình và cho biết đó là đa thức nào.
Biểu thức nào dưới đây là đa thức? Hãy chỉ rõ các hạng tử của mỗi đa thức ấy.
.
b) Xác định hệ số và bậc của từng hạng tử (tức là bậc của từng đơn thức) trong dạng thu gọn của N.