Câu hỏi:

28/10/2024 9.8 K

Số hạng chứa x4 trong khai triển biểu thức (2x + 3)5 là:

A. 32x4;

B. 240x4;

Đáp án chính xác

C. 720;

D. 240.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có (a + b)5 = a5 + 5a4b +10a3b2 + 10a2b3 + 5ab4 + b5

Do đó: (2x + 3)5 = (2x)5 + 5(2x)4.3 +10(2x)3.32 + 10(2x)2.33 + 5.(2x).34 + 35

= 32x5 + 240x4 + 720x3 + 1 080x2 + 810x + 243

Vậy trong khai triển số hạng chứa x4 là 240x4.

Lý thuyết Nhị thức Newton:

1. Công thức nhị thức Niu - Tơn

Với a,b là những số thực tùy ý và với mọi số tự nhiên n1, ta có:

(a+b)n=Cn0an+Cn1an1b+...+Cnn1abn1+Cnnbn(1)

2. Quy ước

Với a là số thực khác 0n là số tự nhiên khác 0 ta quy ước:

  a0=1; an=1an.

3. Chú ý

Với các điều kiện và quy ước ở trên, đồng thời thêm điều kiện a và b đều khác 0, có thể viết công thức (1) ở dạng sau đây:

(a+b)n=nk=0Cknankbk=nk=0akbnk

Bài tập liên quan: 

Với n là số nguyên dương thỏa mãn \(3C_{n + 1}^3 + A_n^2 = 14\left( {n - 1} \right)\). Trong khai triển biểu thức (x3 + 2y2)n, gọi Tk là số hạng mà tổng số mũ của x và y của số hạng đó bằng 11. Hệ số của Tk là

A. 1;

B. 8;

C. 20;

D. 16.

Cách giải:

Đáp án đúng là: B

Điều kiện n ≥ 2; n \( \in \)ℕ.

Ta có \[3C_{n + 1}^3 + A_n^2 = 14\left( {n - 1} \right)\]\[ \Leftrightarrow 3.\frac{{\left( {n + 1} \right)!}}{{3!\left( {n - 2} \right)!}} + \frac{{n!}}{{\left( {n - 2} \right)!}} = 14\left( {n - 1} \right)\]

\[ \Leftrightarrow \frac{{\left( {n - 1} \right)n\left( {n + 1} \right)}}{2} + n\left( {n - 1} \right) = 14\left( {n - 1} \right)\]

\( \Leftrightarrow \) n2 + 3n – 28 = 0

\( \Leftrightarrow \)n = – 7 hoặ n = 4

Kết hợp với điều kiện n = 4 thoả mãn

Ta có (x3 + 2y2)4 = (x3)4 + 4.(x3)3.(2y2) + 5.(x3)2.(2y2)2 + 4.(x3)1.(2y2)3 + (2y2)4

= x12 + 8x9.y2 + 20x6.y4 + 32x3.y6 + 16y8

Tk là số hạng mà tổng số mũ của x và y của số hạng đó bằng 11 nên Tk = 8x9.y2

Tham khảo thêm một số tài liệu liên quan:

Lý thuyết Nhị thức Newton (Kết nối tri thức) | Toán lớp 10

20 câu Trắc nghiệm Nhị thức Newton (Kết nối tri thức) – Toán lớp 10

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Trong khai triển (x + 2y)5 số hạng chứa x2y3 là:

Xem đáp án » 21/07/2024 9.1 K

Câu 2:

Khai triển nhị thức (x + y)4 ta được kết quả là:

Xem đáp án » 06/11/2024 8.2 K

Câu 3:

Trong khai triển nhị thức (a + 2)n - 5 (n \( \in \) ℕ). Có tất cả 6 số hạng. Vậy n bằng

Xem đáp án » 20/07/2024 3.4 K

Câu 4:

Với n là số nguyên dương thỏa mãn \(C_n^1 + C_n^2 = 10\), hệ số của x5 trong khai triển của biểu thức \({\left( {{x^3} + \frac{2}{x}} \right)^n}\) bằng

Xem đáp án » 16/07/2024 2.4 K

Câu 5:

Hệ số của x5 trong khai triển của (5 – 2x)5

Xem đáp án » 06/11/2024 2.2 K

Câu 6:

Cho số tự nhiên n thỏa mãn \[A_n^2 + 2C_n^n = 22\]. Hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển của biểu thức (3x – 4)n bằng

Xem đáp án » 19/07/2024 2.1 K

Câu 7:

Hệ số của x2 trong khai triển (2 – 3x)3 là k. Nhận xét nào sau đây đúng về k ?

Xem đáp án » 20/07/2024 1.9 K

Câu 8:

Khai triển các biểu thức sau: (a + 2)4 là:

Xem đáp án » 20/07/2024 1.4 K

Câu 9:

Trong khai triển nhị thức (2a + 1)5 ba số hạng đầu là:

Xem đáp án » 22/07/2024 1.3 K

Câu 10:

Tổng hệ số của x3 và x2 trong khai triển (1 + 2x)4 là :

Xem đáp án » 15/07/2024 1.3 K

Câu 11:

Với n là số nguyên dương thỏa mãn \(3C_{n + 1}^3 + A_n^2 = 14\left( {n - 1} \right)\). Trong khai triển biểu thức (x3 + 2y2)n, gọi Tk là số hạng mà tổng số mũ của x và y của số hạng đó bằng 11. Hệ số của Tk

Xem đáp án » 17/07/2024 1.1 K

Câu 12:

Tính giá trị biểu thức \(T = C_4^0 + \frac{1}{2}C_4^1 + \frac{1}{4}C_4^2 + \frac{1}{8}C_4^3 + \frac{1}{{16}}C_4^4\)

Xem đáp án » 19/07/2024 889

Câu 13:

Khai triển nhị thức (2x + 3)4 ta được kết quả là

Xem đáp án » 09/07/2024 827

Câu 14:

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

Xem đáp án » 23/07/2024 335