Câu hỏi:

06/11/2024 8.2 K

Khai triển nhị thức (x + y)4 ta được kết quả là:

A. x4 – 4x3y + 6x2y2 – 6xy3 + y4;

B. x4 + 4x3y + 6x2y2 + 6xy3 + y4;

Đáp án chính xác

C. x4 + 4x3y + 8x2y2 + 8xy3 + y4.

D. x4 – 4x3y + 8x2y2 - 8xy3 + y4.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Khai triển nhị thức

(x + y)4 = C40(x)4(y)0 + C41(x)3(y)1 + C42(x)2(y)2 + C43(x)(y)3 + C44(x)0(y)4

= x4 + 4x3y + 6x2y2 + 6xy3 + y4.

Lý thuyết Nhị thức Newton

Nhận xét: Các tích nhận được từ sơ đồ hình cây của một tích các đa thức giống như cách lấy ra một đơn thức từ mỗi đa thức rồi nhân lại với nhau. Tổng của chúng cho ta khai triển của tích các đa thức đã cho.

Ví dụ: Sơ đồ hình cây của khai triển: (a + b)4

Nhị thức Newton (Lý thuyết Toán lớp 10) | Kết nối tri thức

Ta có: (a + b)4 = (a + b).(a + b).(a + b).(a + b)

+ Từ một điểm gốc, kẻ các mũi tên, mỗi mũi tên tương ứng với một đơn thức của nhị thức thứ nhất là a và b.

+ Từ ngọn của mỗi mũi tên đã xây dựng, kẻ các mũi tên, mỗi mũi tên tương ứng với một đơn thức của nhị thức thứ hai là a và b.

+ Làm tương tự cho đến nhị thức thứ tư.

+ Tại ngọn của mũi tên xây dựng tại bước cuối cùng, ta ghi lại các tích của các nhãn của các mũi tên đi từ điểm gốc đến đầu mút đó.

Nhị thức Newton:

Nhị thức Newton (Lý thuyết Toán lớp 10) | Kết nối tri thức

Bài tập liên quan: 

Tổng hệ số của xvà xtrong khai triển (1 + 2x)là :

A. 24

B. 44

C. 20

D. 54

Cách giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có: (a + b)4 = a+ 4a3b + 5a2b2 + 4ab+ b4.

Do đó (1 + 2x)4 = 14 + 4.13.(2x) + 5.12.(2x)2 + 4.1.(2x)3 + (2x)4

= 1 + 8x + 20x2 + 24x3 + 16x4

Suy ra hệ số của x3 là 24 và hệ số của x2 là 20. Khi đó ta có tổng hai hệ số bằng 24 + 20 = 44.

Tham khảo thêm một số tài liệu liên quan:

Lý thuyết Nhị thức Newton (Kết nối tri thức) | Toán lớp 10

Trắc nghiệm Nhị thức Newton (Kết nối tri thức) – Toán lớp 10

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Số hạng chứa x4 trong khai triển biểu thức (2x + 3)5 là:

Xem đáp án » 28/10/2024 9.8 K

Câu 2:

Trong khai triển (x + 2y)5 số hạng chứa x2y3 là:

Xem đáp án » 21/07/2024 9.1 K

Câu 3:

Trong khai triển nhị thức (a + 2)n - 5 (n \( \in \) ℕ). Có tất cả 6 số hạng. Vậy n bằng

Xem đáp án » 20/07/2024 3.4 K

Câu 4:

Với n là số nguyên dương thỏa mãn \(C_n^1 + C_n^2 = 10\), hệ số của x5 trong khai triển của biểu thức \({\left( {{x^3} + \frac{2}{x}} \right)^n}\) bằng

Xem đáp án » 16/07/2024 2.4 K

Câu 5:

Hệ số của x5 trong khai triển của (5 – 2x)5

Xem đáp án » 06/11/2024 2.2 K

Câu 6:

Cho số tự nhiên n thỏa mãn \[A_n^2 + 2C_n^n = 22\]. Hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển của biểu thức (3x – 4)n bằng

Xem đáp án » 19/07/2024 2.1 K

Câu 7:

Hệ số của x2 trong khai triển (2 – 3x)3 là k. Nhận xét nào sau đây đúng về k ?

Xem đáp án » 20/07/2024 1.9 K

Câu 8:

Khai triển các biểu thức sau: (a + 2)4 là:

Xem đáp án » 20/07/2024 1.4 K

Câu 9:

Trong khai triển nhị thức (2a + 1)5 ba số hạng đầu là:

Xem đáp án » 22/07/2024 1.3 K

Câu 10:

Tổng hệ số của x3 và x2 trong khai triển (1 + 2x)4 là :

Xem đáp án » 15/07/2024 1.3 K

Câu 11:

Với n là số nguyên dương thỏa mãn \(3C_{n + 1}^3 + A_n^2 = 14\left( {n - 1} \right)\). Trong khai triển biểu thức (x3 + 2y2)n, gọi Tk là số hạng mà tổng số mũ của x và y của số hạng đó bằng 11. Hệ số của Tk

Xem đáp án » 17/07/2024 1.1 K

Câu 12:

Tính giá trị biểu thức \(T = C_4^0 + \frac{1}{2}C_4^1 + \frac{1}{4}C_4^2 + \frac{1}{8}C_4^3 + \frac{1}{{16}}C_4^4\)

Xem đáp án » 19/07/2024 889

Câu 13:

Khai triển nhị thức (2x + 3)4 ta được kết quả là

Xem đáp án » 09/07/2024 827

Câu 14:

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

Xem đáp án » 23/07/2024 335