Cho P = sin(π + α).cos(π - α) và .Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. P – Q = 1
B. P + Q = 2
C. P + Q = 0
D. P – Q = 0
Chọn C.
Ta có :
P = sin(π + α).cos(π - α) = -sin α.(-cos α) = sin α.cos α.
Và = cos α.(-sin α) = -sin α.cos α.
Do đó; P + Q = 0.
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CUNG α
1. Định nghĩa
Trên đường tròn lượng giác cho cung có sđ
= α (còn viết
= α)
Tung độ y = của điểm M gọi là sin của α và kí hiệu là sinα
sin α =
Hoành độ x = của điểm M gọi là côsin của α và kí hiệu là cosα
cos α =
Nếu cos α ≠ 0, tỉ số gọi là tang của α và kí hiệu là tan α (người ta còn dùng kí hiệu tg α)
Tan α =
Nếu sinα ≠ 0 tỉ số gọi là côtang của α và kí hiệu là cotα (người ta còn dùng kí hiệu cotg α)
Các giá trị sinα, cosα, tanα, cotα được gọi là các giá trị lượng giác của cung α. Ta cũng gọi trục tung là trục sin, còn trục hoành là trục côsin
2. Hệ quả
1) sinα và cosα xác định với mọi α ∈ R. Hơn nữa, ta có
sin(α + k2π) = sin α, ∀k ∈ Z;
cos(α + k2π) = cos α, ∀k ∈ Z
2) Vì –1 ≤ ≤ 1; –1 ≤
≤ 1 nên ta có
–1 ≤ sin α ≤ 1
–1 ≤ cos α ≤ 1
3) Với mọi m ∈ R mà –1 ≤ m ≤ 1 đều tồn tại α và β sao cho sin α = m và cos β = m.
4) tanα xác định với mọi α ≠ + kπ (k ∈ Z)
5) cotα xác định với mọi α ≠ kπ (k ∈ Z)
6) Dấu của các giá trị lượng giác của góc α phụ thuộc vào vị trí điểm cuối của cung = α trên đường tròn lượng giác.
Bảng xác định dấu của các giá trị lượng giác
Giá trị lượng giác |Góc phần tư | I | II | III | IV |
cos α | + | - | - | + |
sin α | + | + | - | - |
tan α | + | - | + | - |
cot α | + | - | + | - |
Xem thêm một số kiến thức liên quan:
315 bài tập trắc nghiệm cung và góc lượng giác, công thức lượng giác
Biết A ; B ; C là các góc của tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng:
Một đường tròn có bán kính R = 10. Độ dài cung 400 trên đường tròn gần bằng:
Tính giá trị biểu thức P = sin2100 + sin2200 + sin2300 + ..+ sin2800
Đơn giản biểu thức A = (1 - sin2x) .cot2x + (1 - cot2x) ta được :
Một đường tròn có bán kính 20 cm. Hỏi độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo π/15 gần với giá trị nào nhất.