Câu hỏi:

30/10/2024 7 K

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'BC' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh bên AA' = 2a, góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 30°. Thể tích của khổi lăng trụ đã cho bằng


A. 24a3.


Đáp án chính xác


B. a3.


C. 8a3.

D. a3.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: A

Media VietJack

Kẻ AH  BC, ta có AA'  (ABC) nên AA'  BC

AH  BC và AA'  BC suy ra BC (AA'H) => A'H  BC

Suy ra góc giữa (A'BC) và (ABC) là A'HA^  = 30°

∆A'AH vuông tại A có

tan A'HA^ = AA'AH  tan 30° =2aAH AH =2atan30o = 2a

∆ABC vuông cân tại A nên BC = 2.AH = 4a3

=> SABC =12 AH.BC = 12 2a3 . 4a3 = 12a2

Vậy thể tích của khổi lăng trụ ABC. A'B'C' là: V = SABC.AA’ = 12a2.2a = 24a3.

* Cách chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

Muốn chứng minh đương thẳng d ⊥ (α) ta có thể dùng môt trong hai cách sau.

Cách 1. Chứng minh d vuông góc với hai đường thẳng a; b cắt nhau trong (α) .

Cách chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng cực hay

Cách 2. Chứng minh d vuông góc với đường thẳng a mà a vuông góc với (α) .

Cách chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng cực hay

Cách 3. Chứng minh d vuông góc với (Q) và (Q) // (P).

* Chứng minh hai đường thẳng vuông góc

- Để chứng minh d ⊥ a, ta có thể chứng minh bởi một trong các cách sau:

   + Chứng minh d vuông góc với (P) và (P) chứa a.

   + Sử dụng định lí ba đường vuông góc.

   + Sử dụng các cách chứng minh đã biết ở phần trước.

Bài tập liên quan:

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = 2a. Góc giữa đường thẳng BC' và mặt phẳng (ACC'A') bằng 30°. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 3a3

B. a3

C. 122a3

D. 42a3

Cách giải:

Đáp án đúng là: D

Media VietJack

Ta có: ABACABAA'ABACC'A'ABAC'

Vậy góc giữa đường thẳng BC' và mặt phẳng (ACC'A').BC'A^

Trong tam giác vuông (BC'A) ta có BC'A^=30°;AB=2a

AC'=AB.cotBC'A^=2a3

 

Trong tam giác vuông ACC' ta có .CC'=AC'2AC2=22a

 

Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho là:

Tham khảo thêm một số tài liệu liên quan:

Đề thi thử Toán trường THPT Thiệu Hóa (Thanh Hóa)

Đề thi thử Toán trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Điện Biên)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f '(x) = x + 1 với mọi x R. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án » 21/08/2024 27.3 K

Câu 2:

Với a là số thực dương tùy ý, log (100a) bằng

Xem đáp án » 28/10/2024 22 K

Câu 3:

Hàm số F(x) = cotx là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng 0;π2

Xem đáp án » 20/07/2024 17.6 K

Câu 4:

Cho khối nón có diện tích đáy bằng 3a2 và chiều cao 2a. Thể tích của khối nón đã cho bằng ?

Xem đáp án » 24/10/2024 15.9 K

Câu 5:

Cho hàm số f(x) = ax4 + 2(a + 4)x2 − 1 với a là tham số thực. Nếu max[0;2]f(x) = f(1) thì min[0;2]f(x) bằng

Xem đáp án » 01/11/2024 13.6 K

Câu 6:

Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị là đường cong trong hình dưới. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

Media VietJack

Xem đáp án » 24/10/2024 13.5 K

Câu 7:

Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120° và chiều cao bằng 3. Gọi (S) là mặt cầu đi qua đỉnh và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của S bằng

Xem đáp án » 04/08/2024 12.6 K

Câu 8:

Cho hàm số f(x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [−2; 5] của tham số m để phương trình f(x) = m có đúng 2 nghiệm thực phân biệt?

Xem đáp án » 01/11/2024 8.4 K

Câu 9:

Với a,b là các số thực dương tùy ý và a ≠ 1, log1a1b3  bằng

Xem đáp án » 28/10/2024 7.7 K

Câu 10:

Cho hàm số f(x) = 1 + e2x. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

Xem đáp án » 21/07/2024 5.5 K

Câu 11:

Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng hai số nguyên b thỏa mãn (4b − 1)(a.3b − 10) < 0 ?

Xem đáp án » 17/07/2024 4.3 K

Câu 12:

Cho điểm M nằm ngoài mặt cầu S(O;R). Khẳng định nào dưới đây đúng ?

Xem đáp án » 15/07/2024 4 K

Câu 13:

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong hình bên.

Media VietJack

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ

Xem đáp án » 20/07/2024 3.6 K

Câu 14:

Số nghiệm thực của phương trình 2x2+1  = 4 là

Xem đáp án » 22/07/2024 3.3 K

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »