Unit 1 1I. Culture lớp 10 trang 20 | Tiếng Anh 10 Friends Global

2.4 K

Với giải Unit 1 1I. Culture lớp 10 trang 20 Tiếng Anh 10 Friends Global chi tiết trong Unit 1: Feelings giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh 10. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh lớp 10 Unit 1: Feelings (Friends Global)

Bài 1 trang 20 sgk Tiếng anh 10: Describe the photos. Do they match your idea of typical British people? Why/ Why not?

(Mô tả các bức tranh. Chúng có trùng suy nghĩ của bạn về đặc trưng của người Anh không? Tại sao/ Tại sao không?)

Unit 1 1I. Culture trang 20 | Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo (ảnh 2)

Trả lời:

On the first picture, I can see two old people talking to each other, while on the second pictures, two people are having a British afternoon break tea.

(Ở bức tranh thứ nhất, mình thấy hai người lớn tuổi đang nói chuyện với nhau, trong khi ở hình thứ hai, có hai người đang thưởng thức tiệc trà chiều Anh.)

I think they match my idea of typical British people because I’ve seen this on a program about culture around the world. (Mình nghĩ là chúng giống ý của mình về đặc trưng của người Anh vì mình đã xem một chương trình về văn hóa khắp thế giới.)

Bài 2 trang 20 sgk Tiếng anh 10: Read the text. Are these sentences about the people who took part in the survey true or false? Write T or F.

a. Most have a positive view of the British overall. _____

b. More than half have a better opinion of the British now that they live in the country. _____

How foreigners see the British

What is a typical British person like? People who come to Britain from other countries probably have a few expectations: British people are polite, rather reserved, and enjoy drinking tea and standing in queues! But how accurate is this stereotype? In an online survey of 1402 foreign nationals living in the UK, just over half said that the British matched their expectations.

The survey also asked which aspects of the British character the foreign nationals liked and disliked. British people's good manners were popular with 49% and 40% liked the ability to queue. Many agreed that the British are reserved and for 32% this was a good quality but for 19% it was negative. Other negative aspects were the British sense of humour (31%) and British culture in general (28%). However, 77% said they liked British people in general and 61% said that their opinion of the British got better as a result of living in the UK. 

A spokesman for the researchers said: People probably come to Britain with a stereotype of what to expect. It’s good to see that, for the majority, the reality is better than the stereotype.'

Tạm dịch:

Cách người nước ngoài nghĩ về người Anh

Đặc trưng của người Anh là gì? Những người đến nước Anh từ những quốc gia khác có thể có một vài mong đợi nào đó: người anh rất lịch sự, khá rụt rè, rất thích uống trà và thích xếp hàng! Nhưng liệu những định kiến này chính xác được bao nhiêu? Trong một cuộc khảo sát trực tuyến với 1402 người nước ngoài sống tại Anh, chỉ có hơn một nửa nói rằng người Anh giống với trí tưởng tượng của họ.

Cuộc khảo sát cũng điều tra khía cạnh nào trong tính cách của người anh mà người nước ngoài thích hoặc không thích. Thái độ tốt của người Anh phổ biến với 49% và 40% số người nước ngoài thích cách biết xếp hàng. Nhiều người đồng rằng người Anh khá dè dặt và 32% số người cho rằng đây là một điều tốt nhưng cũng có 19% cho rằng điều đó không tốt. Những mặt tiêu cực khác phải kể đến là khiếu hài hước của người Anh (31%) và văn hóa nước Anh nói chung (28%). Tuy nhiên, 77% số người cho rằng về cơ bản họ thích người Anh và 61% người nói rằng suy nghĩ của họ về người Anh đã tốt hơn nhờ việc sống ở Anh.

Một người đại diện của cuộc nghiên cứu cho biết: “Mọi người thường đến nước Anh cùng với một định kiến về những gì cần mong đợi, “Cũng tốt khi thấy điều đó, nhưng đa số thì, thực tế vẫn tốt hơn là định kiến.”

Trả lời:

 1. T

 2. F

1. T

Most have a positive view of the British overall. (Nhìn chung thì đa số mọi người có cái nhìn tích cực về người Anh?)

Thông tin: However, 77% said they liked British people in general… (Tuy nhiên, 77% số người cho rằng về cơ bản họ thích người Anh…)

2. T

More than half have a better opinion of the British now that they live in the country. (Hơn một nửa số người đã có những suy nghĩ tốt hơn về người anh khi giờ họ sống ở đây.)

Thông tin: 61% người nói rằng suy nghĩ của họ về người Anh đã tốt hơn nhờ việc sống ở Anh.(61% người nói rằng suy nghĩ của họ về người Anh đã tốt hơn nhờ việc sống ở Anh.)

Bài 3 trang 20 sgk Tiếng anh 10: Complete the labels for the charts with the words below. Use information from the text to help you.

better   culture   good manners   reserve   reserve   sense of humour   the same or worse

Unit 1 1I. Culture trang 20 | Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Trả lời:

 1. good manners

 2. reserve

 3. sense of humor

 4. culture

5. reserve

 6. worse

 7. better

 

What do you like about British? (Bạn thích điều gì về người Anh?)

1. good manners (thái độ tốt)

2. queueing (xếp hàng)

3. reserve (sự dè dặt)

What do you dislike about British? (Bạn không thích điều gì về người Anh?)

4. sense of humor (khiếu hài hước)

5. reserve (sự dè dặt)

Is your opinion of the British better or worse now than before you lived here? (Bây giờ thì suy nghĩ của bạn về người Anh tốt hơn hay tệ hơn trước khi bạn sống ở đây?)

6. worse (tệ hơn)

7. better (tốt hơn)

Bài 4 trang 20 sgk Tiếng anh 10: Listen to five people from other countries talking about their view of the British. Which person do you think has the most negative view?

(Nghe năm người từ các nước khác nói về quan điểm của họ về người Anh. Người nào bạn thấy có quan điểm tiêu cực nhất?)

Gợi ý: 

Speaker 3 has the most negative view. (Người nói thứ 3 có quan điểm tiêu cực nhất)

Bài 5 trang 20 sgk Tiếng anh 10: Listen again. Match the speakers (1-5) with sentences A-F below. (Nghe lại. Nối các người nói (1-5) với các câu A-F bên dưới.)

Which speaker(s) … (Người nào…)

A. are not keen on the weather in the UK? _____; _____ (không thích thời tiết ở Anh?)

B. makes a positive comment about the food? _____ (đưa ra bình luận tích cực về đồ ăn?)

C. do not think British people are hard-working? _____; _____ (không nghỉ người Anh chăm chỉ?)

D. have a negative opinion of young people's behaviour? _____; _____ (đưa ra bình luận tiêu cực về hành vi của người trẻ?)

E. are fans of British culture? _____; _____ (là những người âm mộ văn hóa Anh?)

F. are generally positive about the people in Britain. _____; _____ (thường có ý nghĩa tích cực về con người ở nước Anh?)

Trả lời:

A – 1, 4

B – 3

C – 2

D – 3, 4

E – 1

F – 1, 3, 4 

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng anh lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 1 Tiếng Anh lớp 10

Unit 1 1A. Vocabulary trang 10, 11

Unit 1 1B. Grammar trang 12

Unit 1 1C. Listening trang 13

Unit 1 1D. Grammar trang 14

Unit 1 1E. Word Skills trang 15

Unit 1 1F. Reading trang 16, 17

Unit 1 1G. Speaking trang 18

Unit 1 1H. Writing trang 19

Review Unit 1 trang 21

Unit 1 Grammar Builder trang 108

Unit 1 Grammar Reference trang 109

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Unit I: Introduction

Unit 1: Feelings

Unit 2: Adventure

Unit 3: On screen

Unit 4: Our planet

Đánh giá

0

0 đánh giá