SBT Tiếng Anh 10 trang 8 Unit 1 Vocabulary - Friends Global Chân trời sáng tạo

2.3 K

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 10 Unit 1 Vocabulary sách Friends Global Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 10. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh lớp 10 Unit 1 Vocabulary

1 (trang 8 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Look at the pictures and complete the puzzle with adjectives to describe feelings (Nhìn vào các bức tranh và hoàn thành câu đố với các tính từ để mô tả cảm xúc)

SBT Tiếng Anh 10 trang 8 Unit 1 Vocabulary | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

SBT Tiếng Anh 10 trang 8 Unit 1 Vocabulary | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

Đáp án:

1. excited

2. relieved

3. cross

4. anxious

5. proud

6. suspicious

7. bored

8. frightened

9. envious

10. upset

11. confused

12. shocked

Mystery word: disappointed

Hướng dẫn dịch:

1. vui mừng

2. nhẹ nhõm

3. giận dữ

4. lo lắng

5. tự hào

6. đáng ngờ

7. chán

8. sợ hãi

9. ghen tị

10. khó chịu

11. bối rối

12. sốc

 

2 (trang 8 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Which adjective best describes each person's feelings? Use the adjectives below. (Tính từ nào diễn tả đúng nhất cảm xúc của mỗi người? Sử dụng các tính từ bên dưới.)

SBT Tiếng Anh 10 trang 8 Unit 1 Vocabulary | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

1. The waiter was really rude to me when I asked for a glass of water. I was a bit shocked.

2. I got a new smartphone for my birthday. I was …

3. My dad started to dance at my party and all my friends saw him! I was really …!

4. My little brother won a singing competition. I was very …

5. Our dog is very old and is really ill. I think he might die. We're very …

6. I've got a difficult, important exam tomorrow. I'm feeling a little bit …

7. I went on the tallest, fastest ride at the theme park. I was really …

8. I left my mobile on the bus, but someone found it. I was extremely …

Đáp án:

2. delighted

3. embarrassed

4. proud

5. upset

6. anxious

7. frightened

8. relieved

 

Hướng dẫn dịch:

1. Người phục vụ đã thực sự thô lỗ với tôi khi tôi yêu cầu một cốc nước. Tôi hơi sốc.

2. Tôi có một chiếc điện thoại thông minh mới cho ngày sinh nhật của mình. Tôi đã vui mừng.

3. Bố tôi bắt đầu khiêu vũ trong bữa tiệc của tôi và tất cả bạn bè của tôi đều nhìn thấy ông ấy! Tôi thực sự rất xấu hổ!

4. Em trai tôi đã chiến thắng trong một cuộc thi hát. Tôi đã rất tự hào.

5. Con chó của chúng tôi đã rất già và thực sự bị bệnh. Tôi nghĩ anh ấy có thể chết. Chúng tôi rất khó chịu.

6. Tôi có một kỳ thi quan trọng và khó khăn vào ngày mai. Tôi cảm thấy một chút lo lắng.

7. Tôi đã đi chuyến xe cao nhất, nhanh nhất ở công viên giải trí. Tôi thực sự hoảng sợ.

8. Tôi để quên điện thoại di động trên xe buýt, nhưng ai đó đã tìm thấy nó. Tôi vô cùng nhẹ nhõm.

3 (trang 8 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Listen. How are the people feeling? Choose from the adjectives below. There are two extra adjectives. (Nghe. Mọi người cảm thấy thế nào? Chọn từ các tính từ bên dưới. Có hai tính từ thừa.)

CD1_02

SBT Tiếng Anh 10 trang 8 Unit 1 Vocabulary | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

Đáp án:

Speaker 1: relieved

Speaker 2: suspicious

Speaker 3: envious

Nội dung bài nghe:

1. The other team weren’t very good and we quickly scored three goals. But then we relaxed, I think. We thought, ‘This is easy! We’re going to win. No problem at all.’ But then, in the second half, the other team scored three goals, so it was 3–3. And there were only five minutes left. But luckily we managed to score in the last minute and win the match.

2. I arranged to meet my boyfriend Jake last night, but he texted an hour before and said sorry, he was busy. I texted back, ‘Busy? What are you doing?’‘I’m staying in. Really sorry. See you tomorrow,’ he said. But then Sally saw him in town with Lizzie. That’s what she said, anyway. So, did he stay in? I don’t know.

3. There’s a boy in my class who’s good at everything. He gets top marks in all the subjects and he doesn’t seem to work very hard. He’s also very good at sport and is captain of the football team. And he’s good-looking and popular with the girls! How does he do it?!

Hướng dẫn dịch:

1. Các đội khác chơi không tốt lắm và chúng tôi nhanh chóng ghi được ba bàn thắng. Nhưng sau đó chúng tôi thư giãn, tôi nghĩ. Chúng tôi nghĩ, ‘Điều này thật dễ dàng! Chúng tôi sẽ giành chiến thắng. Không có vấn đề gì cả. ”Nhưng sau đó, trong hiệp hai, đội khác đã ghi ba bàn, vì vậy tỷ số là 3–3. Và chỉ còn năm phút nữa. Nhưng may mắn là chúng tôi đã ghi bàn trong những phút cuối cùng và giành chiến thắng trong trận đấu.

2. Tôi đã hẹn gặp bạn trai Jake vào tối hôm qua, nhưng anh ấy đã nhắn tin trước đó một tiếng và nói xin lỗi, anh ấy đang bận. Tôi nhắn lại, ‘Bận không? Bạn đang làm gì vậy? ”“ Tôi đang ở trong đó. Thực sự xin lỗi. Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai, 'anh nói. Nhưng sau đó Sally nhìn thấy anh ta trong thị trấn với Lizzie. Đó là những gì cô ấy nói, dù sao. Vì vậy, anh ấy đã ở lại? Tôi không biết.

3. Có một cậu bé trong lớp tôi giỏi mọi thứ. Anh ấy đạt điểm cao nhất trong tất cả các môn học và anh ấy dường như không làm việc chăm chỉ. Anh ấy cũng rất giỏi thể thao và là đội trưởng của đội bóng đá. Và anh ấy đẹp trai và nổi tiếng với các cô gái! Làm thế nào để anh ta làm điều đó?!

4 (trang 8 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Complete the sentences with your own words. (Hoàn thành những câu sau với vốn từ vựng mà bạn có.)

1. I feel confused when …

2. I feel bored when …

3. I feel proud when …

4. I feel excited when …

5. I feel disappointed when …

(Học sinh tự thực hành)

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi cảm thấy bối rối khi…

2. Tôi cảm thấy buồn chán khi…

3. Tôi cảm thấy tự hào khi…

4. Tôi cảm thấy phấn khích khi…

5. Tôi cảm thấy thất vọng khi…

Đánh giá

0

0 đánh giá