Review 2 Language lớp 8 trang 70 | Tiếng Anh 8 Global Success

1.1 K

Với giải Review 2 Language lớp 8 trang 70 Tiếng Anh 8 Global Success chi tiết trong Review 2 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh 8. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh lớp 8 Review 2

Review 2 Language lớp 8 trang 70

1. Circle the word which has the underlined part pronounced differently in each group. Then listen and repeat. 

(Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác nhau trong mỗi nhóm. Sau đó nghe và lặp lại.)

Bài nghe:

 

 

1.        

A. culture                   

 

B. community                        

C. circle                      

D. custom

2.        

A. identify                  

B. thank                                  

C. dance                     

D. plan

3.        

A. bring                      

B. sing                                    

C. spring                     

D. longevity

4.        

A. figure                     

B. danger                               

C. engine                    

D. change

5.        

A. growth                   

B. globe                                  

C. ground                   

D. gender

Lời giải chi tiết:

1. C

2. B

3. D

4. A

5. D

1. C

A. culture /ˈkʌl.tʃər/                                                   

B. community /kəˈmjuː.nə.ti/

C. circle /ˈsɜː.kəl/                                                       

D. custom /ˈkʌs.təm/

Phần gạch chân của đáp án C phát âm là /s/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /k/.

2. B

A. identify /aɪˈden.tɪ.faɪ/                                            

B. thank /θæŋk/

C. dance /dɑːns/                                                        

D. plan /plæn/

Phần gạch chân của đáp án B phát âm là /ŋ/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /n/.

3. D

A. bring /brɪŋ/                                                            

B. sing /sɪŋ/ 

C. spring /sprɪŋ/                                                          

D. longevity /lɒnˈdʒev.ə.ti/

Phần gạch chân của đáp án D phát âm là /n/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /ŋ/.

4. A

A. figure /ˈfɪɡ.ər/                                                        

B. danger /ˈdeɪn.dʒər/

C. engine /ˈen.dʒɪn/                                                    

D. change /tʃeɪndʒ/

Phần gạch chân của đáp án A phát âm là /ɡ/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /dʒ/.

5. D

A. growth /ɡrəʊθ/                                                       

B. globe /ɡləʊb/

C. ground /ɡraʊnd/                                                     

D. gender /ˈdʒen.dər/

Phần gạch chân của đáp án D phát âm là /dʒ/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /ɡ/.

Vocabulary

2. Match a verb or verb phrase in A with a noun or noun phrase in B.

(Nối động từ hoặc cụm động từ ở A với danh từ hoặc cụm danh từ ở B.)

A

B

1. weave

a. terraced fields

2. chase away

b. crops

3. harvest

c. crafts

4. overlook

d. clothing

5. make

e. bad spirits

Lời giải chi tiết:

1. d

2. e

3. b

4. a

5. c

1 - d: weave clothing (dệt vải)

2 - e: chase away bad spirits (xua đuổi tà ma)

3 - a: overlook terraced fields (trông ra ruộng bậc thang)

4 - b: harvest crops (thu hoạch nông sản)

5 - c: make crafts (làm đồ thủ công)

3. Complete the sentences with the words and phrases from the box.

(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp.)

              habit          lifestyle          minority group               festivals          decorative items

1. Ethnic minority girls wear a lot of beautiful _____ on special occasions.

2. I love attending local _____ in my area because they are unique.

3. It was a big change in _____ when my family moved from the city to the countryside.

4. I'd prefer you not to make a _____ off going to bed late.

5. The Bahnar is a large ethnic _____ in the Central Highlands.

Phương pháp giải:

- habit (n): thói quen

- lifestyle (n): lối sống

- minority group (np): dân tộc thiểu số

- festivals (n): lễ hội

- decorative items (np): đồ trang trí

Lời giải chi tiết:

1. decorative items

2. festivals

3. lifestyle

4. habit

5. minority group

1. Ethnic minority girls wear a lot of beautiful decorative items on special occasions.

(Những cô gái dân tộc ít người mặc rất nhiều đồ trang trí trong những dịp đặc biệt.)

2. I love attending local festivals in my area because they are unique.

(Mình yêu thích tham gia các lễ hội địa phương ở nơi mình sống vì chúng độc đáo.)

3. It was a big change in lifestyle when my family moved from the city to the countryside.

(Đó là một thay đổi lớn trong lối sống khi gia đình mình chuyển từ thành phố về nông thôn.)

4. I'd prefer you not to make a habit of going to bed late.

(Tôi mong là cậu sẽ không có thói quen đi ngủ trễ.)

5. The Bahnar is a large ethnic minority group in the Central Highlands.

(Người Ba-na là một dân tộc ít người lớn ở Tây Nguyên.)

Grammar

4. Choose the correct answer A, B, or C to complete each sentence.

(Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C để hoàn thành mỗi câu.)

1. Tet is coming. I see ______ flowers and ornamental trees everywhere.

A. a                

B. the              

C. Ø

2. Bat Trang Village is famous for ______ traditional craft of pottery making.

A. a                

B. the              

C. Ø

3. - Hi, Trang. ______ are things in Hue?

    - Everything’s great. The weather's fantastic, and the food’s delicious.

A. How          

B. What          

C. Where

4. ______ street food in Viet Nam is most popular among foreign visitors?

A. How          

B. What          

C. Why

5. I'm searching for _____ information about the lifestyle of the Van Kieu in central Viet Nam.

A. some          

B. many          

C. an

Lời giải chi tiết:

1. B

2. C

3. A

4. B

5. A

1. B

Tet is coming. I see the flowers and ornamental trees everywhere.

(Tết đang đến rồi. Mình thấy hoa và cây trang trí ở khắp nơi.)

Giải thích: Dùng mạo từ "the" trước danh từ số nhiều xác định (những bông hoa và cây trang trí đặc trưng cho ngày Tết).

2. C

Bat Trang Village is famous for traditional craft of pottery making.

(Làng Bát Tràng nổi tiếng với nghề làm gốm thủ công truyền thống.)

Giải thích: Trước danh từ không đếm được "traditional craft" không dùng mạo từ. 

3. A

- Hi, Trang. How are things in Hue?

  (Chào Trang. Mọi thứ ở Huế thế nào rồi?)

- Everything’s great. The weather's fantastic, and the food’s delicious.

   (Mọi thứ tuyệt lắm. Thời tiết rất tốt và đồ ăn rất ngon.)

Giải thích: 

How: như thế nào

What: cái gì

Where: ở đâu

4. B

What street food in Viet Nam is most popular among foreign visitors?

(Món ăn đường phố nào ở Việt Nam nổi tiếng với các du khách nước ngoài?)

Giải thích: 

How: như thế nào

What: cái gì

Why: tại sao

5. A

I'm searching for some information about the lifestyle of the Van Kieu in central Viet Nam.

(Mình đang tìm kiếm vài thông tin về lối sống của tộc Vân Kiều ở miền Trung Việt Nam.)

Giải thích: 

some + danh từ không đếm được / danh từ số nhiều: một số/ một vài

many + danh từ số nhiều: nhiều 

an + danh từ số ít, bắt đầu bằng nguyên âm: một

=> information (thông tin) là danh từ không đếm được. 

5. Use the correct forms of the verbs in brackets to complete the sentences.

(Sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu.)

1. Next year we (build) _____ a house overlooking the lake.

2. Spring is coming, so we (celebrate) _____ the Ban Flower Festival soon.

3. If you have a chance to travel on a dogsled, you (never forget) _____ it.

4. If l (be) _____ free to choose a topic, I will give a presentation on Alaska.

5. Unless you try, you (never know) _____ if you can play football.

Lời giải chi tiết:

1. will build

2. will celebrate

3. will never forget

4. am

5. will never know

1. Next year we will build a house overlooking the lake.

(Năm sau chúng ta sẽ xây một ngôi nhà nhìn ra cái hồ.)

Giải thích: Trong câu có "next year" (năm sau) => dùng thì tương lai đơn: S + will + V

2. Spring is coming, so we will celebrate the Ban Flower Festival soon.

(Xuân đang đến rồi, nên chúng ta sẽ tổ chức Lễ Hội Hoa Ban sớm thôi.)

Giải thích: Trong câu có "soon" (sớm thôi) => dùng thì tương lai đơn: S + will + V

3. If you have a chance to travel on a dogsled, you will never forget it.

(Nếu mà mình có cơ hội đi trên một cái xe trượt tuyết chó kéo, mình sẽ không bao giờ quên chuyện đó.)

Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If + S1 + V (hiện tại đơn), S2 + will + V. 

4. If I am free to choose a topic, I will give a presentation on Alaska.

(Nếu mình được tự do chọn chủ đề, mình sẽ thuyết trình về Alaska.)

Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If + S1 + V (hiện tại đơn), S2 + will + V. 

5. Unless you try, you will never know if you can play football.

(Nếu cậu không thử thì cậu sẽ không thể nào biết cậu có thể chơi bóng đá không.)

Giải thích: Câu điều kiện loại 1: Unless + S1 + V (hiện tại đơn), S2 + will + V. 

 

 

Đánh giá

0

0 đánh giá