Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình Fe2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 → 2Fe(NO3)3 + 3BaSO4↓ gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Sắt. Mời các bạn đón xem:
Phương trình Fe2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 → 2Fe(NO3)3 + 3BaSO4↓
1. Phương trình phản ứng hóa học
Fe2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 → 2Fe(NO3)3 + 3BaSO4↓
2. Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng BaSO4 trong dung dịch
3. Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
4. Tính chất hoá học
4.1. Tính chất hoá học của Fe2(SO4)3
- Tính chất hóa học của muối.
- Có tính oxi hóa: Dễ bị khử về muối sắt II, hoặc kim loại sắt.
Fe3+ + 1e → Fe2+
Fe3+ + 3e → Fe
Tính chất hóa học của muối:
- Tác dụng với dung dịch kiềm:
Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 3BaSO4 (trắng) + 2Fe(OH)3 (nâu đỏ).
6NaOH + Fe2(SO4)3 → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3
Tính oxi hóa
Fe + Fe2(SO4)3 → FeSO4
3Zn + Fe2(SO4)3 → 2Fe + 3ZnSO4
4.2. Tính chất hoá học của Ba(NO3)2
- Mang tính chất hóa học của muối
Bị phân hủy bởi nhiệt:
Ba(NO3)2 → Ba(NO2)2 + O2
Tác dụng với muối
Ba(NO3)2 + CuSO4 → Cu(NO3)2 + BaSO4
Ba(NO3)2 + Na2CO3 → 2NaNO3 + BaCO3
Ba(NO3)2 + 2KHSO4 → 2HNO3 + K2SO4 + BaSO4
Tác dụng với dung dịch axit
Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HNO3
5. Cách thực hiện phản ứng
- Cho Fe2(SO4)3 tác dụng với Ba(NO3)2
6. Bạn có biết
Các muối sunfat khác như Na2SO4, FeSO4, CuSO4... cũng có phản ứng với Ba(NO3)2 tạo kết tủa BaSO4
7. Bài tập liên quan
Ví dụ 1: Ở điều kiện thường Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây:
A. Fe(NO3)3.
B. ZnCl2.
C. NaCl.
D. MgCl2.
Hướng dẫn giải
Fe + 2e(NO3)3 → 3e(NO3)2
Đáp án : A
Ví dụ 2: Trong các phản ứng sau phản ứng nào không tạo ra muối sắt(II):
A. Cho sắt tác dụng với dung dịch axit clohidric
B. Cho sắt tác dụng với dung dịch sắt(III)nitrat
C. Cho sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric
D. Cho sắt tác dụng với khí clo đun nóng
Hướng dẫn giải
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
Đáp án : D
Ví dụ 3: Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 là
A. Chỉ sủi bọt khí
B. Chỉ xuất hiện kết tủa nâu đỏ
C. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí
D. Xuất hiện kết tủa trắng hơi xanh và sủi bọt khí
Hướng dẫn giải
Phương trình phản ứng: 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3↓(đỏ nâu) + 3CO2↑ + 6NaCl
Đáp án : C
8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Sắt (Fe) và hợp chất:
Phương trình nhiệt phân FeCl2 → Cl2↑ + Fe
2FeCl2 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + 4HCl + SO2↑
FeCl2 + 4HNO3 → H2O + 2HCl + NO2↑ + Fe(NO3)3
3FeCl2 + 4HNO3 → 2H2O + NO↑ + Fe(NO3)3 + 2FeCl3
FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2↓