Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình nhiệt phân FeCl2 → Cl2↑ + Fe gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Sắt. Mời các bạn đón xem:
Phương trình nhiệt phân FeCl2 → Cl2↑ + Fe
1. Phương trình phản ứng hóa học:
FeCl2 → Cl2↑ + Fe
2. Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện khí Cl2 màu vàng lục bay lên
3. Điều kiện phản ứng
- Điện phân dung dịch với điện cực trơ
4. Tính chất hoá học
4.1. Tính chất hoá học của FeCl2
- Mang đầy đủ tính chất hóa học của muối.
- Có tính khử Fe2+ → Fe3+ + 1e
Tính chất hóa học của muối:
- Tác dụng với dung dịch kiềm:
FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
- Tác dụng với muối
FeCl2 + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2AgCl
Tính khử:
- Thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất oxi hóa mạnh:
2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
5. Cách thực hiện phản ứng
- Nhiệt phân dung dịch FeCl2
6. Bạn có biết
Tương tự FeCl2, các muối clorua khác như CuCl2, MgCl2,...cũng bị điện phân dung dịch sinh ra khí Cl2
7. Bài tập liên quan
Ví dụ 1: Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là muối sắt (II) sunfua
A. Sắt (II)clorua tác dụng với dung dịch hidrosunfua.
B. Sắt tác dụng với dung dịch natrisunfua.
C. Sắt tác dụng với đồng sunfua nung nóng.
D. Sắt tác dụng với bột lưu huỳnh nung nóng.
Hướng dẫn giải
Fe không phản ứng với Na2S; CuS
FeCl2 không phản ứng với H2S
Đáp án : D
Ví dụ 2: Dung dịch FeCl2 có màu gì?
A. Dung dịch không màu
B. Dung dịch có màu nâu đỏ
C. Dung dịch có màu xanh nhạt
D. Dung dịch màu trắng sữa
Hướng dẫn giải
Đáp án : C
Ví dụ 3: Ở điều kiện thường Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây:
A. FeCl3.
B. ZnCl2.
C. NaCl.
D. MgCl2.
Hướng dẫn giải
Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
Đáp án : A
8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Sắt (Fe) và hợp chất:
2FeCl2 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + 4HCl + SO2↑
FeCl2 + 4HNO3 → H2O + 2HCl + NO2↑ + Fe(NO3)3
3FeCl2 + 4HNO3 → 2H2O + NO↑ + Fe(NO3)3 + 2FeCl3
FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2↓
FeCl2 + 2KOH → 2KCl + Fe(OH)2↓