Fe(NO3)3 → Fe2O3 + NO2↑ + O2↑ | Fe(NO3)3 ra Fe2O3

1.5 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình 4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2↑ + 3O2 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Sắt. Mời các bạn đón xem:

Phương trình nhiệt phân 4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2↑ + 3O2

1. Phương trình phản ứng hóa học:

4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2↑ + 3O2

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có khí NO2 và O2 thoát ra

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ cao

4. Tính chất hoá học

4.1. Tính chất hoá học của Fe(NO3)3

- Tính chất hóa học của muối.

- Có tính oxi hóa: Khi tác dụng với chất khử, hợp chất sắt (III) clorua bị khử thành hợp chất sắt (II) hoặc kim loại sắt tự do.

    Fe3+ + 1e → Fe2+

    Fe3+ + 3e → Fe

Tính chất hóa học của muối:

- Tác dụng với dung dịch kiềm:

    3Ca(OH)2 + 2Fe(NO3)3 → 3Ca(NO3)2 + 2Fe(OH)3

    3NaOH + Fe(NO3)3 → 3NaNO3 + Fe(OH)3

    3H2O + 3NH3 + Fe(NO3)3 → 3NH4NO3 + Fe(OH)3

Tính oxi hóa

    Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2

    3Mg + 2Fe(NO3)3 → 2Fe + 3Mg(NO3)2

5. Cách thực hiện phản ứng

- Nhiệt phân muối Fe(NO3)3

6. Bạn có biết

Nhiệt phân các muối nitrat của kim loại Mg, Cu, Fe, Al... thu được oxit kim loại, khí NO2 và O2

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Xác định hiện tượng đúng khi đốt dây thép trong oxi.

A. Thấy xuất hiện muội than màu đen.

B. Dây thép cháy sáng mạnh.

C. Dây thép cháy sáng mạnh tạo thành những tia sáng bắn tóe ra đồng thời có các hạt màu nâu sinh ra.

D. Dây thép cháy sáng lên rồi tắt ngay.

Hướng dẫn giải

Đáp án : C

Ví dụ 2: Cho kim loại X tác dụng với S nung nóng thu được chất Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl thu được khí Z có mùi trứng thối. X là kim loại nào?

A. Cu   

B. Fe   

C. Pb   

D. Ag

Hướng dẫn giải

Fe + S → FeS

FeS + HCl → FeCl2 + H2S

Muối sunfua không tan không tan trong HCl, H2SO4 loãng: CuS, PbS, Ag2S.

Đáp án : B

Ví dụ 3: Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là muối sắt (II) sunfua

A. Sắt (II)clorua tác dụng với dung dịch hidrosunfua.

B. Sắt tác dụng với dung dịch natrisunfua.

C. Sắt tác dụng với đồng sunfua nung nóng.

D. Sắt tác dụng với bột lưu huỳnh nung nóng.

Hướng dẫn giải

Fe không phản ứng với Na2S; CuS.

FeCl2 không phản ứng với H2S.

Đáp án : D

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Sắt (Fe) và hợp chất:

2Fe(NO3)3 + Fe → 3Fe(NO3)2

2Fe(NO3)3 + Cu → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2

3Fe(NO3)3 + Al → 3Fe(NO3)2 + Al(NO3)3

2Fe(NO3)3 + Mg →2Fe(NO3)2 + Mg(NO3)2

2Fe(NO3)3 + 3Mg → 2Fe + 3Mg(NO3)2

2Fe(NO3)3 + 3Zn → 2Fe + 3Zn(NO3)2

2Fe(NO3)3 + Zn → 2Fe(NO3)2 + Zn(NO3)2

Đánh giá

0

0 đánh giá