Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình (C2H5)2NH + HCl → (C2H5)2NH2Cl gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học. Mời các bạn đón xem:
Phương trình C4H9NH2 + CH3I → C4H9NHCH3 + HI
1. Phản ứng hóa học:
C4H9NH2 + CH3I C4H9NHCH3 + HI
2. Điều kiện phản ứng
- Phản ứng xảy ra khi đun nóng.
3. Cách thực hiện phản ứng
- Cho butylamin phản ứng với CH3I, đun nóng.
4. Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Sản phẩm sinh ra tạo kết tủa vàng với AgNO3 ngay điều kiện thường.
5. Tính chất hóa học
a. Tính bazơ :
- Dung dịch Butylamin có khả năng làm xanh giấy quỳ tím hoặc làm hồng phenolphtalein do kết hợp với proton mạnh hơn amoniac
- Amin có tính bazo yếu nên có thể phản ứng với các axit vô cơ để tạo thành muối
C4H9NH2 + HCl → C4H9NH3Cl
b. Phản ứng với axit nitrơ :
C4H9-NH2 + HONO → C4H9-OH + N2 + H2O (xúc tác HCl)
c. Phản ứng ankyl hóa :
C4H9NH2 + CH3I → C4H9-NH-CH3 + HI
d. Phản ứng với dung dịch muối của các kim loại có hiđroxit kết tủa :
3C4H9NH2 + FeCl3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3C4H9NH3Cl
e. Phản ứng đốt cháy
4C4H11N + 27O2 16CO2 + 22H2O + 2N2
6. Bạn có biết
- Phản ứng trên gọi là phản ứng ankyl hóa.
- Phản ứng này dung để điều chế amin bậc cao từ các amin bậc thấp hơn.
7. Bài tập liên quan
Ví dụ 1: Điều kiện để xảy ra phản ứng giữa butylamin với CH3I là
A. làm lạnh. B. đun nóng.
C. điều kiện thường. D. áp suất cao.
Hướng dẫn: butylamin phản ứng với CH3I khi đun nóng.
Đáp án: B
Ví dụ 2: Chất nào sau đây không phản ứng với C4H9NH2?
A. HCl. B. HNO2. `
C. CH3I. D. NaOH.
Hướng dẫn: NaOH không phản ứng với C4H9NH2
Đáp án: D
Ví dụ 3: Phản ứng nào sau đây là phản ứng ankyl hóa?
A. C4H9NH2 + CH3I C4H9NHCH3 + HI
B. C4H9NH2 + HONO → C4H9OH + N2 + H2O
C. C4H9NH2 + HCl → C4H9NH3Cl
D. CH3(CH2)3OH + NH3 → CH3(CH2)3NH2 + H2O
Hướng dẫn:
phản ứng ankyl hóa: C4H9NH2 + CH3I C4H9NHCH3 + HI
Đáp án: A
8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Amin và hợp chất:
3C4H9NH2 + FeCl3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3C4H9NH3Cl
4C4H11N + 27O2 16CO2 + 22H2O + 2N2
(C2H5)2NH + HCl → (C2H5)2NH2Cl
(C2H5)2NH + HONO → (C2H5)2N-N=O + H2O
C2H5NHC2H5 + CH3I C2H5-N(CH3)-C2H5 + HI
3C2H5NHC2H5 + FeCl3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3C2H5NH2Cl(C2H5)
4C4H11N + 27O2 16CO2 + 22H2O + 2N2