Giải Địa lí 7 trang 98 Chân trời sáng tạo

371

Với Giải Địa lí 7 trang 98 Chân trời sáng tạo chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Địa lí 7. Mời các bạn đón xem:

Giải Địa lí 7 trang 98 Chân trời sáng tạo

Câu hỏi trang 98 Địa Lí 7Dựa vào hình 1.1 và thông tin trong bài, em hãy:

- Trình bày đặc điểm kích thước và hình dạng của châu Âu.

- Nêu đặc điểm vị trí địa lí của châu Âu.

Dựa vào hình 1.1 và thông tin trong bài, em hãy: Trình bày đặc điểm kích thước và hình dạng của châu Âu (ảnh 1)

Phương pháp giải:

Đọc thông tin ở mục 1 (Vị trí địa lí, hình dạng và kích thước lãnh thổ châu Âu) và quan sát hình 1.1.

Trả lời:

- Đặc điểm kích thước và hình dạng của châu Âu:

+ Kích thước: Diện tích nhỏ, khoảng 10,5 triệu km2, chỉ lớn hơn châu Đại Dương.

+ Hình dạng: Lãnh thổ tựa như 1 bán đảo lớn của lục địa Á - Âu kéo dài về phía tây nam; đường bờ biển bị cắt xẻ mạnh tạo thành nhiều bán đảo, biển và vịnh biển ăn sâu vào đất liền, làm cho lãnh thổ châu lục có hình dạng lồi lõm phức tạp.

- Đặc điểm vị trí địa lí của châu Âu:

+ Nằm ở phía tây của lục địa Á – Âu, hoàn toàn thuộc bán cầu Bắc.

+ Lãnh thổ trên đất liền trải dài từ khoảng 36oB – 71oB.

2. Đặc điểm tự nhiên châu Âu

Câu hỏi trang 98 Địa Lí 7Dựa vào hình 1.1 và thông tin trong bài, em hãy:

- Kể tên và xác định các đồng bằng, các dãy núi chính ở châu Âu.

- Phân tích đặc điểm các khu vực địa hình đồng bằng và miền núi ở châu Âu.

Dựa vào hình 1.1 và thông tin trong bài, em hãy: Kể tên và xác định các đồng bằng (ảnh 1)

Phương pháp giải:

Đọc thông tin ở mục 2a (Địa hình) và quan sát hình 1.1 (Đọc bảng chú giải để biết kí hiệu các đồng bằng, dãy núi, từ đó xác định trên bản đồ).

Trả lời:

- Các đồng bằng, các dãy núi chính ở châu Âu:

Các đồng bằng chính:

+ Đồng bằng Tây Âu.

+ Đồng bằng Bắc Âu.

+ Đồng bằng Đông Âu.

Dựa vào hình 1.1 và thông tin trong bài, em hãy: Kể tên và xác định các đồng bằng (ảnh 2)

Các dãy núi chính:

+ D. Xcan-đi-na-vi.

+ D. An-pơ.

+ D. A-pen-nin.

+ D. An-pơ-đi-na-rich.

+ D. Cac-pat.

+ D. Cap-ca.

+ D. U-ran.

Dựa vào hình 1.1 và thông tin trong bài, em hãy: Kể tên và xác định các đồng bằng (ảnh 3)

- Đặc điểm các khu vực địa hình đồng bằng và miền núi ở châu Âu:

Địa hình đồng bằng:

+ Chiếm phần lớn diện tích, phân bố chủ yếu ở phía đông và trung tâm, tạo thành 1 dải.

+ Đông Âu là đồng bằng lớn nhất, chiếm hơn 50% diện tích châu Âu.

Địa hình miền núi:

+ Địa hình núi già: phía bắc và trung tâm chạy theo hướng bắc nam (D. Xcan-đi-na-vi, D. U-ran,…).

+ Địa hình núi trẻ: chỉ chiếm 1,5% diện tích lãnh thổ, phân bố chủ yếu ở phía nam (D. Pê-rê-nê, An-pơ, Cac-pat, Ban-căng,…).

Câu hỏi trang 98 Địa Lí 7Dựa vào hình 1.2 và thông tin trong bài, em hãy:

- Kể tên các đới và kiểu khí hậu của châu Âu.

- Trình bày đặc điểm phân hóa khí hậu ở châu Âu.

Dựa vào hình 1.2 và thông tin trong bài, em hãy: Kể tên các đới và kiểu khí hậu của châu Âu (ảnh 1)

Phương pháp giải:

- Quan sát hình 1.2 (Đọc bảng chú giải để biết được kí hiệu các đới và kiểu khí hậu được thể hiện trên bản đồ).

- Đọc thông tin mục 2b (Khí hậu).

Trả lời:

* Đặc điểm phân hóa khí hậu ở châu Âu: khí hậu phân hóa đa dạng thành các đới và kiểu khí hậu.

- Đới khí hậu cực và cận cực:

+ Phân bố: phía bắc châu lục và các đảo vùng cực.

+ Khí hậu lạnh giá quanh năm, lượng mưa rất ít.

- Đới khí hậu ôn đới: chiếm phần lớn diện tích, gồm 2 kiểu khí hậu

+ Khí hậu ôn đới hải dương:

Phân bố: các đảo và vùng ven biển phía tây.

Khí hậu điều hòa, mùa hè mát, mùa đông không lạnh lắm; nhiệt độ trung bình năm thường trên 0oC; mưa quanh năm, lượng mưa tương đối lớn.

+ Khí hậu ôn đới lục địa:

Phân bố: vùng trung tâm và phía đông châu lục.

Mùa hè nóng, mùa dông lạnh hơn so với khí hậu ôn đới hải dương; lượng mưa ít, giảm dần từ tây sang đông.

- Đới khí hậu cận nhiệt:

+ Phân bố: phía nam châu lục.

+ Mùa hè nóng, khô; mùa đông ấm, có mưa rào,lượng mưa ở mức trung bình.

- Ngoài ra, khu vực núi cao, khí hậu thay đổi theo độ cao, trên đỉnh núi thường có băng tuyết bao phủ.

Xem thêm lời giải sách bài tập Địa lí 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Giải Địa lí 7 trang 100

Giải Địa lí 7 trang 101

Đánh giá

0

0 đánh giá