Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các kiến thức lý thuyết trọng tâm bao gồm định nghĩa, tính chất, ứng dụng và
cách điều chế của C9H20 (nonan) trong bài viết dưới đây, giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn
thành tốt các bài kiểm tra môn Hóa học. Mời các bạn đón xem
1. Định nghĩa nonan C9H20 là gì?
Nonan là một hydrocacbonankan mạch thẳng có công thức hóa học C9H20.
C9H20 có 35 đồng phân mạch cacbon:
STT | Đồng phân | Tên gọi |
---|---|---|
1 | CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH3 | n- nonan |
2 | 2 – metyloctan | |
3 | 3 – metyloctan | |
4 | 4 – metylheptan | |
5 | 2,2 – đimetylheptan | |
6 | 2,3 – đimetylheptan | |
7 | 2,4 – đimetylheptan | |
8 | 2,5 –đimetylheptan | |
9 | 2,6 –đimetylheptan | |
10 | 3,3 – đimetylheptan | |
11 | 3,4 – đimetylheptan | |
12 | 3,5 – đimetylheptan | |
13 | 4,4 - đimetylheptan | |
14 | 3 – etylheptan | |
15 | 4 – etylheptan | |
16 | 2,2,3 – trimetylhexan | |
17 | 2,2,4 – trimetylhexan | |
18 | 2,2,5 – trimetylhexan | |
19 | 2,3,3 – trimetylhexan | |
20 | 2,3,4 – trimetylhexan | |
21 | 2,3,5 – trimetylhexan | |
22 | 2,4,4 – trimetylhexan | |
23 | 3,3,4 – trimetylhexan | |
24 | 3 – etyl – 2 – metylhexan | |
25 | 3 – etyl – 3 – metylhexan | |
26 | 3 – etyl – 4 – metylhexan | |
27 | 4 – etyl – 2 – metylhexan | |
28 | 2,2,3,3 – tetrametylpentan | |
29 | 2,2,3,4 – tetrametylpentan | |
30 | 2,2,4,4 – tetrametylpentan | |
31 | 2,3,3,4 – tetrametylpentan | |
32 | 3 – etyl – 2,2 – đimetylpentan | |
33 | 3 – etyl – 2,3 – đimetylpentan | |
34 | 3 – etyl – 2,4 – đimetylpentan | |
35 | 3,3 - đietylpentan |
2. Tính chất vật lý của nonan C9H20
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 128.2551
3. Tính chất hóa học của nonan C9H20
4. Ứng dụng của nonan C9H20
N-nonane được sử dụng trong tổng hợp hữu cơ, chất tẩy rửa phân hủy sinh học, chất tẩy rửa phân hủy.
Làm hydrocacbon chuẩn hóa; nghiên cứu nhiên liệu máy bay; sản xuất các sản phẩm parafin; ngành cao su; công
nghiệp chế biến giấy; phụ gia nhiên liệu
N-nonane cũng được sử dụng làm dung môi không phân cực.