Với giải Bài 22.47 trang 61 sách bài tập Khoa học tự nhiên 6 Bài 22: Đa dạng động vật không xương sống sách Cánh diều hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Khoa học tự nhiên 6. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Khoa học tự nhiên lớp 6 Bài 22: Đa dạng động vật không xương sống
Bài 22.47 trang 61 sách bài tập KHTN 6: Lập bảng về các ngành động vật không sống theo mẫu sau:
Ngành động vật không xương sống |
Đặc điểm nhận biết |
Đại diện |
Vai trò và tác hại |
Ruột khoang |
|
|
|
Các ngành Giun |
|
|
|
Thân mềm |
|
|
|
Chân khớp |
|
|
|
Lời giải:
Ngành động vật không xương sống |
Đặc điểm nhận biết |
Đại diện |
Vai trò và tác hại |
Ruột khoang |
Cơ thể đối xứng tỏa tròn, chỉ có một lỗ miệng |
Sứa, thủy tức |
- Làm thức ăn cho con người - Cung cấp nơi ẩn náu cho động vật khác - Tạo cảnh quan thiên nhiên độc đáo ở biển - Một số loài gây hại |
Các ngành Giun |
Cơ thể dài, đối xứng hai bên; phân biệt đầu, thân |
Giun đất, sán lá gan |
- Làm tơi xốp đất, làm thức ăn cho gia súc, gia cầm - Một số loài giun khác có hại cho người và động vật |
Thân mềm |
- Cơ thể mềm, không phân đốt - Đa số các loài có lớp vỏ cứng bao bên ngoài cơ thể |
Trai, ốc, sò |
- Làm thức ăn cho con người - Lọc sạch nước bẩn - Ốc sên gây hại cho cây trồng |
Chân khớp |
- Có bộ xương ngoài bằng kitin - Các chân phân đốt, có khớp động |
Tôm, cua |
- Làm thức ăn cho con người - Thụ phấn cho cây trồng - Có loài gây hại cho cây trồng - Là vật trung gian truyền bệnh |
Xem thêm lời giải SBT KHTN lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 22.1 trang 56 sách bài tập KHTN 6: Đặc điểm giống nhau giữa động vật và thực vật là
Bài 22.2 trang 56 sách bài tập KHTN 6: Động vật khác thực vật ở những điểm nào dưới đây?
Bài 22.3 trang 56 sách bài tập KHTN 6: Đặc điểm nào dưới đây là của ngành Ruột khoang?
Bài 22.4 trang 57 sách bài tập KHTN 6: Môi trường sống của đa số ruột khoang là
Bài 22.5 trang 57 sách bài tập KHTN 6: Ngành Ruột khoang gồm nhóm các đại diện nào dưới đây?
Bài 22.6 trang 57 sách bài tập KHTN 6: Thủy tức có hình dạng là
Bài 22.7 trang 57 sách bài tập KHTN 6: Cơ thể thủy tức có kiểu đối xứng nào dưới đây?
Bài 22.8 trang 57 sách bài tập KHTN 6: Ruột khoang dinh dưỡng theo hình thức nào dưới đây?
Bài 22.13 trang 57 sách bài tập KHTN 6: Đặc điểm nào dưới đây không phải của các ngành giun?
Bài 22.14 trang 57 sách bài tập KHTN 6: Giun dẹp có các đặc điểm là
Bài 22.15 trang 58 sách bài tập KHTN 6: Giun tròn có các đặc điểm nào dưới đây?
Bài 22.16 trang 58 sách bài tập KHTN 6: Giun đốt có các đặc điểm nào dưới đây?
Bài 22.17 trang 58 sách bài tập KHTN 6: Giun đũa thường kí sinh ở vị trí nào trên cơ thể người?
Bài 22.18 trang 58 sách bài tập KHTN 6: Cơ thể giun đũa có dạng
Bài 22.19 trang 58 sách bài tập KHTN 6: Vì sao mưa nhiều, trên mặt đất lại có nhiều giun đất?
Bài 22.21 trang 58 sách bài tập KHTN 6: Hãy nêu các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người.
Bài 22.24 trang 58 sách bài tập KHTN 6: Tại sao nói giun đất là người bạn của nhà nông?
Bài 22.25 trang 59 sách bài tập KHTN 6: Thân mềm có những đặc điểm chung nào dưới đây?
Bài 22.26 trang 59 sách bài tập KHTN 6: Thân mềm đa dạng về những đặc điểm nào dưới đây?
Bài 22.27 trang 59 sách bài tập KHTN 6: Mực khác bạch tuộc ở đặc điểm nào dưới đây?
Bài 22.28 trang 59 sách bài tập KHTN 6: Con sò khác con mực ở đặc điểm nào dưới đây?
Bài 22.29 trang 59 sách bài tập KHTN 6: Con ốc sên có đặc điểm nào dưới đây?
Bài 22.30 trang 59 sách bài tập KHTN 6: Đại diện thân mềm nào dưới đây sống trên cạn?
Bài 22.31 trang 59 sách bài tập KHTN 6: Đại diện thân mềm nào dưới đây có giá trị xuất khẩu cao?
Bài 22.32 trang 59 sách bài tập KHTN 6: Đại diện thân mềm nào dưới đây gây hại cho cây trồng?
Bài 22.38 trang 60 sách bài tập KHTN 6: Châu chấu khác nhện ở đặc điểm nào dưới đây?
Bài 22.39 trang 60 sách bài tập KHTN 6: Những đại diện nào dưới đây thuộc ngành Chân khớp?
Bài 22.42 trang 61 sách bài tập KHTN 6: Động vật chân khớp nào dưới đây phá hoại mùa màng?
Bài 22.44 trang 61 sách bài tập KHTN 6: Chân khớp không có đặc điểm nào dưới đây?
Bài 22.47 trang 61 sách bài tập KHTN 6: Lập bảng về các ngành động vật không sống theo mẫu sau: