CH2=CH2 ra CH3–CH3 | C2H4 + H2 | Etile + H2 | CH2=CH2 + H2 → CH3–CH3

4.3 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình CH2=CH2 + H2 → CH3–CH3 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học. Mời các bạn đón xem:

Phương trình CH2=CH2 + H2 → CH3–CH3

1. Phương trình phản ứng hóa học   

    CH2=CH2 + H2 CH<sub>2</sub>=CH<sub>2</sub> + H<sub>2</sub> → CH<sub>3</sub>–CH<sub>3</sub> | CH2=CH2 ra CH3–CH3 CH3–CH3

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm C2H6 (etan) (trạng thái: khí), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C2H4 (etilen (eten)) (trạng thái: khí), H2 (hidro) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ

- Xúc tác: Ni

4. Bản chất của các chất tham gia phản ứng

Do liên kết kém bền trong liên kết đôi CH2=CH2 bị đứt ra nên mỗi phân tử etilen đã kết hợp thêm một phân tử hidro.

5. Tính chất hóa học

5.1. Tính chất hóa học của C2H4

Trong phân tử etilen C2H4, có một liên kết đôi giữa hai nguyên tử cacbon, bao gồm 1 liên kết kém bền, dễ dàng đứt khi tiến hành phản ứng hóa học.

a. Etilen tác dụng với oxi

Khi đốt trong oxi, etilen cháy tạo thành khí CO2 và H2O, tỏa nhiều nhiệt.

  • Etilen cháy hoàn toàn tạo ra CO2, H2O và tỏa nhiều nhiệt:

Phương trình hóa học

C2H4 + 3O2 → 2CO2+ 2H2O + Q

  • Etilen làm mất màu dung dịch KMnO4:

CH2=CH2+ 4H2O + 2KMnO4 → 3HO-CH2-CH2-OH + 2MnO2 + 2KOH

b. Etilen tác dụng brom dạng dung dịch

Phương trình hóa học:

CH2= CH2 + Br2 → Br – CH2 – CH2 – Br

c. Etilen tác dụng H2

CH2=CH2 + H2  → CH3-CH3

d. Etilen tác dụng với H2O

Ở nhiệt độ thích hợp và có xúc tác axit, etilen có thể cộng nước

C2H4 + H2\overset{H_{2} SO_{4} , t^{o} }{\rightarrow}C2H5OH

Với đặc điểm các chất liên kết đôi (tương tự etilen) dễ tham gia phản ứng cộng. Phân tử etilen kết hợp với nhau (còn gọi là phản ứng trùng hợp)

e. Phản ứng trùng ngưng

Các phân tử etilen kết hợp với nhau tạo ra chất có phân tử lượng rất lớn gọi là PolyEtiten hay còn gọi là PE

Phương trình phản ứng.

….+ CH2= CH2 + CH2= CH2 +….→ ….- CH2– CH2 – CH2– CH2-….

5.2. Tính chất hóa học của H2

Hiđro là phi kim có tính khử. Ở những nhiệt độ thích hợp, hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi mà còn kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại. Các phản ứng này đều tỏa nhiều nhiệt. Cụ thể:

- Hiđro tác dụng với oxi

Hiđro cháy trong oxi theo phương trình hóa học:

Nêu tính chất hóa học của khí hiđro? Ví dụ minh họa

Hỗn hợp H2 và O2 là hổn hợp nổ. Hỗn hợp nổ mạnh nhất khi tỉ lệ H2 : O2 là 2:1 về thể tích.

- Hiđro tác dụng với một số oxit kim loại như FeO, CuO, Fe2O3, …

Ví dụ:

Hiđro phản ứng với đồng oxit ở nhiệt độ khoảng 400°C theo phương trình hóa học:

Nêu tính chất hóa học của khí hiđro? Ví dụ minh họa

6. Cách thực hiện phản ứng

- Cho C2H4 tác dụng với hidro

7. Bạn có biết

- Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này.

8. Bài tập liên quan

Câu 1. Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có

A. hai liên kết đôi.

B. một liên kết đôi.

C. một liên kết đơn.

D. một liên kết ba.

Lời giải:

Đáp án: B

Câu 2. Khi đốt cháy khí etilen thì số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ

A. 2 : 1.

B. 1 : 2.

C. 1 : 3.

D. 1 : 1.

Lời giải:

Đáp án: D

Câu 3. Etilen và axetilen phản ứng được với tất cả các chất, dung dịch trong dãy nào sau đây?

A. H2, NaOH, dung dịch HCl.

B. CO2, H2, dung dịch KMnO4.

C. Dung dịch Br2, dung dịch HCl, dung dịch AgNO3/NH3 dư.

D. Dung dịch Br2, dung dịch HCl, dung dịch KMnO4.

Lời giải:

Đáp án: D

Câu 4. Cho 4 chất sau: metan, etilen, but-1-in, but-2-in. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo thành kết tủa là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Lời giải:

Đáp án: D

9. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Anken và hợp chất:

CH2=CH2 + Br2 → CH2Br–CH2Br

CH2=CH2 + Cl2 → CH2Cl–CH2Cl

CH2=CH2 + HCl → CH2Cl–CH3

CH2=CH2 + HBr → CH2Br–CH3

CH2=CH2 + H2O → CH2OH–CH3

CH2=CH2 + H2SO4 → CH3–CH2OSO3H

nCH2=CH2 → (-CH2-CH2 -)n

Đánh giá

0

0 đánh giá