Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình nhiệt phân 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Đồng. Mời các bạn đón xem:
Phương trình nhiệt phân 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2
1. Phương trình phản ứng hóa học:
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2
2. Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Nung muối đồng (II) nitrat thu được đồng oxit màu đen và có khí màu nâu thoát ra.
3. Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ cao > 170oC.
4. Tính chất hoá học
- Có tính chất hóa học của muối.
Tác dụng với dung dịch bazơ:
Cu(NO3)2 + 2KOH → Cu(OH)2 + 2KNO3
Cu(NO3)2 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 + Ba(NO3)2
Phản ứng với các kim loại mạnh hơn ( Mg, Fe, Zn, Al,…):
Cu(NO3)2 + Zn → Zn(NO3)2 + Cu
Cu(NO3)2 + Fe → Fe(NO3)2 + Cu
Cu(NO3)2 + Mg → Mg(NO3)2 + Cu
5. Cách thực hiện phản ứng
- Nung muối đồng (II) nitrat .
6. Bạn có biết
- Tương tự các muối nitrat của các kim loại từ Mg đến Cu nhiệt phân tạo thành oxit, NO2 và nước
7. Bài tập liên quan
Ví dụ 1: Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm:
A. CuO, FeO, Ag
B. CuO, Fe2O3, Ag
C. CuO, Fe2O3, Ag2O
D. NH4NO2, CuO, Fe2O3, Ag
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
A. CuO, FeO, Ag Sai vì FeO + O2 → Fe2O3
B. CuO, Fe2O3, Ag
C. CuO, Fe2O3, Ag2O → Không thể tạo ra Ag2O
D. NH4NO2, CuO, Fe2O3, Ag → Không có NH4NO2
Ví dụ 2: Nhiệt phân các muối: KClO3, KNO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2, KMnO4, Fe(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2 đến khi tạo thành chất rắn có khối lượng không đổi, thu được bao nhiêu oxit kim loại?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
KClO3 → KCl
KNO3 → KNO2
KMnO4 → K2MnO4 + MnO2
AgNO3 → Ag
NaHCO3 → Na2CO3
Ca(HCO3)2 → CaCO3 → CaO
Fe(NO3)2 → Fe2O3
Cu(NO3)2 → CuO
Ví dụ 3: Nhiệt phân muối Cu(NO3)2 thu được
A. Cu, O2, N2
B. Cu, NO2, O2
C. CuNO2
D. CuO, NO2, O2
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
Phương trình hóa học: 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2
8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Đồng (Cu) và hợp chất:
Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3
Cu(NO3)2 + 2KOH → Cu(OH)2 + 2KNO3
2Cu(NO3)2 + 2H2O → 2Cu + 4HNO3 + O2↑
3Cu(NO3)2 + 2Al → 3Cu + 2Al(NO3)3