Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình CuSO4 + H2S → CuS↓ + H2SO4 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Đồng. Mời các bạn đón xem:
Phương trình CuSO4 + H2S → CuS↓ + H2SO4
1. Phương trình phản ứng hóa học:
CuSO4 + H2S → CuS↓ + H2SO4
2. Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Thấy xuất hiện kết tủa màu đen là CuS.
3. Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
4. Tính chất hoá học
- Có tính chất hóa học của muối.
Tác dụng với dung dịch bazo:
CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4
CuSO4 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 + BaSO4
Tác dụng với muối:
BaCl2 + CuSO4 → CuCl2 + BaSO4
Phản ứng với các kim loại mạnh hơn ( Mg, Fe, Zn, Al,…):
CuSO4 + Zn → ZnSO4 + Cu
CuSO4 + Fe → FeSO4 + Cu
CuSO4 + Mg → MgSO4 + Cu
5. Cách thực hiện phản ứng
- Dẫn khí H2S vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4.
6. Bạn có biết
- Tương tự các muối đồng như CuCl2, Cu(NO3)2, PbCl2…. cho tác dụng với H2S tạo kết tủa đen.
7. Bài tập liên quan
Ví dụ 1: Có các cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl3; H2O và dung dịch CuSO4; H2S và dung dịch FeCl3; dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Các cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường:
Cu và dung dịch FeCl3; H2S và dung dịch CuSO4; dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3
Ví dụ 2: Thí nghiệm hóa học không sinh ra chất khí là:
A. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4.
B. Nhiệt phân hoàn toàn KMnO4.
C. Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
D. Cho Na2CO3 vào lượng dư dung dịch H2SO4.
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
A. Ba + 2H2O + CuSO4 → Cu(OH)2 + BaSO4↓ + H2↑
B. 2KMnO4 -to→ K2MnO4 + MnO2 + O2↑
C. H2S + CuSO4 → CuS↓ + H2SO4
D. Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O
Ví dụ 3: Cho khí H2S lội qua dung dịch CuSO4 thấy có khí màu đen xuất hiện chứng tỏ
A. Axit H2S mạnh hơn axit H2SO4
B. Axit H2SO4 mạnh hơn axit H2S
C. Kết tủa CuS không tan trong axit mạnh.
D. Phản ứng là phản ứng oxi hóa – khử.
Đáp án C
8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Đồng (Cu) và hợp chất:
CuSO4 + (NH4)2S → CuS + (NH4)2SO4
CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaCl
CuCl2 + 2KOH → Cu(OH)2↓ + 2KCl
CuCl2 + Ca(OH)2 → Cu(OH)2↓ + CaCl2
CuCl2 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2↓ + BaCl2
CuCl2 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2NH4Cl