Giải SGK Tiếng anh 6 Unit 4: This is my family | Explore English

1 K

Lời giải bài tập Tiếng anh lớp 6 Unit 4: This is my family sách Explore English hay, ngắn gọn, sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 6 Unit 4 từ đó học tốt môn Tiếng anh 6

Giải Tiếng anh lớp 6 Unit 4: This is my family

Từ vựng Unit 4 Tiếng Anh lớp 6

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

aunt

n

/ɑːnt/

cô, dì, thím, mợ, bác gái

children

n

/ˈtʃɪl.drən/

trẻ con

cousin

n

/ˈkʌz.ən/

anh, chị, em họ

daughter

n

/ˈdɔː.tər/

con gái

extended family

n

/ɪkˌsten.dɪd ˈfæm.əl.i/

gia đình mở rộng (gia đình từ ba thế hệ trở lên)

grandfather

n

/ˈɡræn.fɑː.ðər/

ông nội/ ngoại

grandmother

n

/ˈɡræn.mʌð.ər/

bà nội / ngoại

grandparent

n

/ˈɡræn.peə.rənt/

ông bà

immediate family

n

/ɪˈmiː.di.ət ˈfæm.əl.i/

gia đình hạt nhân (gia đình gồm 2 thế hệ)

mom

n

/mɒm/

mẹ

nephew

n

/ˈnef.juː/

cháu trai (con của anh/ chị/ em)

niece

n

/niːs/

cháu gái (con của anh/chị/em)

parent

n

/ˈpeə.rənt/

bố mẹ

son

n

/sʌn/

con trai

twin

n

/twɪn/

trẻ sinh đôi

uncle

n

/ˈʌŋ.kəl/

chú, bác, cậu, dượng

Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Preview trang 38 - 39

A(trang 38-SGK tiếng anh 6) Look at the photo. How many people are there in this family? ( Nhìn vào bức tranh. Có bao nhiêu người ở trong gia đình này?)

Unit 4: This is my family.

Unit 4: This is my family.

Đáp án

There are 19 people in this family

B(trang 38-SGK tiếng anh 6) Match the words with the numbers. Use the words in the box ( Nối các từ với những số và sử dụng những từ trong bảng)

Mom  dad       brother    sister

Đáp án

1- sister

3-brother

3- mom

4-dad

C(trang 38-SGK tiếng anh 6) Work with your partner. Ask and answer the questions ( Làm với bạn cùng nhóm. Hỏi và trả lời các câu hỏi sau)

Example

- How many people are there in your family?

- There are five people in my family

Hướng dẫn dịch

Ví dụ

Có bao nhiêu người trong gia đình của cậu vậy?

Có 5 người trong gia đình tớ.

Hướng dẫn làm bài

How many people are there in your family?

There are seven people in my family

Hướng dẫn dịch

Có bao nhiêu người trong gia đình của cậu

Có 7 người trong gia đình tớ

Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Language focus trang 40 - 41

A( trang 40-SGK tiếng anh 6) Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue. ( Nghe và đọc. Sau đó lặp lại đoạn hội thoại và thay thế các từ màu xanh)

Unit 4: This is my family.

Hướng dẫn dịch

1.

Nadine: Này Maya, đây có phải là ảnh gia đình của cậu không?

Maya: Đúng rồi đấy, Đây là gia đình tớ ở Brazil. Kia là bố tớ và kia là mẹ tớ

2. 

Nadine: Đây là em gái cậu ạ?

Maya: Không đây là họ hang của tớ.

3.

Nadine: Ok, cậu có anh trai và chị gái không?

Maya: Có, tớ có một em trai và hai chị gái.

4. 

Nadine: Đây là em trai cậu à?

Maya: Không, đây là tớ.

B( trang 40-SGK tiếng anh 6) Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation ( Luyện tập cùng bạn cùng nhóm. Thay thế bất kể từ nào để tạo nên cuộc hội thoại của riêng bạn)

Hướng dẫn làm bài

1.

A: Hey, are your family photos?

B: Oh yes. That is my family. Those are my grandparents and parents.

2.

A: Are these your sisters?

B: No, they are my friends.

Hướng dẫn dịch

1.

A: À, đây là ảnh gia đình của cậu à?

B: Ừ. Đây là gia đình của tớ. Kia là ông bà và bố mẹ tớ.

2.

A: Đây là chị gái của cậu à?

B:Không, họ là bạn của tớ.

C(trang 41-SGK tiếng anh 6) Circle the correct answers. Listen and check. ( Khoanh tròn vào đáp án đúng. Nghe và kiểm tra lại)

Unit 4: This is my family.

Đáp án

1. do

2. doesn’t

3. does

4. do

5. don’t

Hướng dẫn dịch

1. Bạn có anh trai không? Có, mình có

2. Cô ấy có chị gái không? Không, cô ấy không có

3. Anh ấy có con gái không? Có, anh ấy có

4. Họ có anh trai hoặc chị gái không? Có, họ có

5. Bạn có con hay không? Không, mình không có

D(trang 41-SGK tiếng anh 6) Complete the question. Write Do/ Does. Then look at the photo below and answer the question ( Hoàn thành câu hỏi. Viết Do/ Does, sau đó nhìn vào bức ảnh dưới đât và trả lời câu hỏi)

Unit 4: This is my family.

Đáp án

1. Does/ Yes, she does

2. Do/ No, they don't

3. Does/ Yes, she does

4. Do/ Yes, they do

5. Does/ yes, he does

Hướng dẫn dịch

1. Sarah có chồng hay không? Có, cô ấy có.

2. Jason và Peter có hai chị gái phải không? Không, họ không có

3. Lisa có hai anh trai phải không? Có, cô ấy có

4. Chris và Sarah có con không? Có, học có

5. Peter có chị gái không? Có, anh ấy có

E(trang 41-SGK tiếng anh 6) Work with a partner. Ask and answer questions to make your partner’s family tree. Look at Lisa’s family tree on page 133 to help you. ( Làm với bạn cùng nhóm. Hỏi và trả lời các câu hỏi để tạo ra sơ đồ gia hệ của gia đình bạn cùng nhóm.  Cây gia hệ của gia đình Lisa trang 133 sẽ giúp bạn hoàn thành bài tập)

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 The real world trang 42

A( trang 42-SGK tiếng anh 6) Write the word in the correct column. Some word can be used twice ( Viết các từ vào cột đúng, một số từ có thể dung hai lần)

Unit 4: This is my family.

Đáp án

Extended family

Immediate family

Grandmother

Dad

Grandfather

Brother

Aunt

Sister

Grandparents

Daughter

Niece

Son

Nephew

Parents

Hướng dẫn dịch

Gia đình mở rộng

Gia đình hạt nhân

Bố

Ông

Anh trai

em gái

Ông bà

Con gái

Cháu gái

con trai

cháu trai

Bố mẹ

Uncle ( Cậu, chú)

Con

 B( trang 42-SGK tiếng anh 6) Answer the questions. Then listen and check your answers. ( Trả lời câu hỏi, sau đó nghe và  kiểm tra lại đáp án)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 The real world trang 42 | Explore English 6 Cánh diều

Đáp án

1. mom     2. Cousin 3. grandfather   4. niece     5. Uncle       6. aunt

Hướng dẫn dịch

1.Bạn gọi mẹ của anh trai mình là gì ? Đó là mẹ tôi

2. Bạn gọi con gái của chú mình là gì ? Cô ấy là  họ hàng của tôi

3. Bạn gọi bố của bố mình là gì? Đó là ông của tớ

4.Bạn gọi con gái của chị mình là gì ? Đó là cháu gái của tớ

5. Bạn gọi anh trai/ em trai của bố là gì ? Đó là bác/ cậu tớ.

6. Bạn gọi chị gái/ em gái của mẹ mình là gì? Đó là bác gái/ dì của tớ.

Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Pronunciation trang 43

Reduction for : do and does.

A. Listen and  repeat ( Nghe và lặp lại)  

Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Pronunciation trang 43 | Explore English 6 Cánh diều

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

B( trang 43-SGK tiếng anh 6) Listen and answer. Circle the words you hear.  ( Nghe và trả lời câu hỏi. Khoanh tròn vào đáp án bạn nghe được)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Pronunciation trang 43 | Explore English 6 Cánh diều

Đáp án

1. Does she

2. Do they

3. Does he

4. Does she

5. Do they

Hướng dẫn dịch

1. Cô ấy có một em họ phải không?

2. Họ có một người dì có phải không?

3. Anh ấy có em trai đúng không?

4. Cô ấy có em gái đúng không?

5. Họ có dì và chú đúng không?

C(trang 43-SGK tiếng anh 6) Work with a partner. Take turns to read the questions in B, stressing the correct words ( Thực hành với bạn cùng nhóm, lần lượt đọc các câu hỏi ở phần bài tập B, nhất mạnh vào từ đúng)

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Communication trang 43

(trang 43-SGK tiếng anh 6) Play a game. Ask questions from the game board below. When someone answers “Yes”, write their name in the box. The first person to complete all the boxes is the winner.

( Chơi trò chơi. Hỏi các câu hỏi dưới đây, nếu ai đỏ trả lời “ Yes” thì hãy ghi tên của họ vào các ô. Người đầu tiên hoàn thành các ô là người chiến thắng)

Unit 4: This is my family.

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Reading trang 45

Twins days festival

Every year, the small town of Twinsburg, Ohio, in the United States, has a special festival. It’s called the Twins Days Festival. The festival takes place in August. It’s three days long and is very popular. Thousands of brothers and sisters visit this festival. Most of them are twins. They go there to meet old friends and to make new ones. Twins often look the same, with the same color hair and eyes, but sometimes there are quite a few differences. Identical twins, however, look exactly like each other. They also often have the same hobbies!

Hướng dẫn dịch

Ngày hội cho các cặp sinh đôi

Mỗi năm, thị trấn nhỏ ở Twingburg, Ohio, nước Mỹ đều tổ chức một lễ hội đặc biệt. Lễ hội này được gọi là Ngày hội dành cho các cặp sinh đôi. Nó diễn ra vào tháng Tám. Nó kéo dài trong 3 ngày và hết sức phổ biển, Hàng nghìn các cặp anh chị em tham gia lễ hội.  Hầu hết là các cặp sinh đọi. Họ đến đoa và gặp những người bạn cũ và làm quen bạn mới. Những cặp sinh đôi thường giống nhau, từ màu tóc cho đến măt, tuy nhiên thỉnh thoảng cũng có một vài sự khác biệt.  Tuy nhiên , những cặp sinh đôi cùng trứng thì nhìn giống hệt nhau. Họ thậm chí còn có sở thích giống nhau nữa. 

A(trang 45-SGK tiếng anh 6) Look at the photo. What do you think the article is about. Check  the correct answer. ( Nhìn vào bức tranh, bạn nghĩ đoạn văn này nói về cái gì, chọn đáp án đúng)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Reading trang 45 | Explore English 6 Cánh diều

Đáp án

 (2) brothers and sisters

B(trang 45-SGK tiếng anh 6) Read the article quickly. Underline the name of the town. ( đọc nhanh đoạn văn, gạch chân tên của thị trấn)

Twinsburg

C(trang 45-SGK tiếng anh 6) Make a list. Write the names of interesting festivals you know. ( Lập một danh sách. Viết các tên những lễ hội thú vị mà bạn biết)

Hướng dẫn làm bài

New Year's Day: Ngày Đầu Năm Mới.

April Fools' Day: Ngày Nói dối.

Easter : Lễ Phục Sinh

May Day: Ngày Quốc Tế Lao Động.

Christmas: Giáng sinh.

Mid Autumn festival : Trung thu

Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Comprehension trang 46

A. Choose the correct answers for Twins Days Festival. ( Chọn các câu trả lời đúng dựa trên nội dung của đoạn văn “ Ngày hội dành cho những cặp sinh đôi”)

Unit 4: This is my family.

Đáp án

 1.A    2.B     3.A      4.A       5.A

Hướng dẫn dịch

1. Tiêu đề khác phù hợp với đoạn văn là gì? Một ngày hội đặc biệt.

2. Lễ hội kéo dài 3 ngày

3. Từ “popular” có nghĩa là mọi người đều thích nó

4. Ai có thể tham gia lễ hội? Tất cả mọi người.

5. Từ dung đê chỉ các cặp sinh đôi giống hệt nhau? Identical

B( trang 44-SGK tiếng anh 6) Complete the word web ( Hoàn thành bảng từ sau)

Unit 4: This is my family.

Đáp án

1.Year     2. Old      3.  new     4. Ohio   5. Sisters

Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Writing trang 46

(trang 46-SGK tiếng anh 6) Write an email. Describe your family in 40-60 words

( Viết một email khoảng 40-60 chữ mô tả về gia đình của bạn)

Example

From:Joe@NGLstudent.com

To:Emily@NGLstudent.com

Subject: Hello from London! ,

Hi,

My name Is Joe Parker. I'm 14 years old and I live In London, In the United Kingdom. My mom’s name Is Julie, and my dad’s name is Steven. I have one younger brother. His name Is Andrew. He's 12 years old.

 Joe

 Hướng dẫn làm bài

From:Thanhtam@gmail.com

To:Minhhoang123@gmail.com

Subject: Hello from Hanoi! ,

Hi,

My name is Nguyen Ngoc Thanh Tam. I'm 14 years old and I live in Ha Noi, in Vietnam. My mom's name is Phuong Thao, she is a nurse. My dad's name is Duc Thien, he is a doctor. I have one younger brother. His name is Thien Khiem. He's 10 years old.

Tam

 

Hướng dẫn dịch

Ví dụ

Từ :Joe@NGLstudent.com

Đến :Emily@NGLstudent.com

Chủ đề : Xin chào từ London

Xin chào,

Tên tớ là Joe Parker. Tôi 14 tuổi và sống ở Luân Đôn, Vương quốc Anh. Tên của mẹ tớ là Julie, và tên cha tớ là Steven. Tớ có một người em trai. Tên của em ấy là Andrew. Em ấy 12 tuổi.

 Joe

 

 

Bài làm

Từ: Thanhtam@gmail.com

Đến :Minhhoang123@gmail.com

Chủ đề : Xin chào từ Hà Nội

 Xin chào,

Tên của tớ là Nguyễn Ngọc Thanh Tâm. Tớ 14 tuổi và sống ở Hà Nội, Việt Nam. Mẹ tớ tên là Phương Thảo, là một y tá. Bố tớ tên là Đức Thiện, là bác sĩ. Tớ có một người em trai. Anh ấy tên là Thiện Khiêm. Em ấy 10 tuổi.

Tâm

Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Worksheet trang 141

1(trang 141-SGK tiếng anh 6) Write. Are these family members male (M), female (F) or both (B) ( Viết. Các thành viên trong gia đình sau đây là đàn ông (F), con gái (M) hoặc là cả hai (B))

Unit 4: This is my family.

Đáp án

a. father -M       

f. aunty-F        

b  mother- F         

g. brother -       

c. grandparents -     

h. chidren - B

d. sister -     

i. cousin - B     

e. son - M

j. uncle - M

k. niece- F

l. daughter-F

m. nephew-M

 

 

2( trang 141-SGK tiếng anh 6) Complete Carl’s family tree with the words in box ( Hoàn thành sơ đồ gia đình của Carl với các từ trong bảng)

Unit 4: This is my family.

Đáp án

a. Grandfather        b. Dad     c. aunty     d. sister     e. brother      f. cousin 

3( trang 141-SGK tiếng anh 6) Look at the family tree in Activity 2. Answer the questions in complete sentences. ( Nhìn vào sơ đồ gia đình ở bài tập 2. Trả lời với một câu hoàn chỉnh)

Unit 4: This is my family.

Hướng dẫn làm bài

a. Yes, he has

b. Carl has one cousin

c. He has 2 uncles

d. No, he doesn't

Hướng dẫn dịch

1. Carl có anh trai không? Có, anh ấy có

2. Carl có bao nhiêu anh chị em họ? Carl có một người người anh họ

3. Carl có bao nhiêu chú? Anh ấy có 2 chú

4. Anh họ của Carl có con không? Không, anh ấy không có.

4( trang 141-SGK tiếng anh 6) Write about your family. ( Viết về gia đình của bạn)

Example: I have two sisters and a brother. I don’t have any aunts, but I have an uncle

Hướng dẫn làm bài

I have two younger sisters and a younger brother. I don't have any uncle but I have one aunt.

Hướng dẫn dịch

Ví dụ

Tớ có hai chị gái và một anh trai.Tớ không có dì nhưng tớ có một người chú.

Bài làm

Tớ có hai người em gái và một người em trai. Tớ không có cậu nhưng tớ có một người dì.

Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Explore English trang 154

A(trang 154-SGK tiếng anh 6) Label the picture using the words from the box ( Viết dưới bức tranh các từ trong bảng)

Unit 4: This is my family.

Hướng dẫn làm bài

1. father   2. mother    3. sister   4. brother

B(trang 154-SGK tiếng anh 6) Circle the correct words. ( Khoanh tròn đáp án đúng)

Unit 4: This is my family.

Đáp án

1. have   2. has    3. are     4. have    5. Does

Hướng dẫn dịch

1. Dave và Chris Cason có 16 đứa 

2. Người con cả Jessica có 15 người em trai và em gái

3. Không có cặp sinh đôi nào trong gia đình tớ

4. Ông Cason có một gia dình lớn không?

5. Có, ông ý có

C(trang 154-SGK tiếng anh 6) Compare big families and small families. Write two good things and two bad things about each. Use the phrases in the box to help you. ( So sánh một gia đình lớn và gia đình nhỏ. Viết hai điều tốt và hai ưu điểm và hai khuyết điểm về mỗi loại gia đình. Sử dụng các cụm từ trong bảng)

Unit 4: This is my family.

Hướng dẫn làm bài

- When you have big family, you will get many presents on your birthday

- When you live in big family, your holidays are more fun because you will have chance to play with cousins

- When you live in big family, there are lot of noise because there are many people in the house

- When you live in big family, you fight more because each people has different opinion

- When you live in small family, you will feel lonely because there is few people 

- When you live in small family, you will get fewer presents on your birthday

- When you live in small family, there is more space for you to do whatever you like

- When you live in small family, there is not a lot of noise

Hướng dẫn dịch

- Khi có đại gia đình, bạn sẽ nhận được nhiêu quà trong ngay sinh nhật

- Khi bạn sống trong một đại gia đình, những ngay nghỉ của bạn sẽ vui hơn vì bạn sẽ có cơ hội chơi với anh em họ hàng.

- Khi ban sống trong một gia đình lớn, có rất nhiều tiếng ồn vi có nhiều người trong nhà.

- Khi  sống trong đại gia đình, bạn tranh đấu nhiều hơn vì mỗi người có quan điểm khác nhau.

- Khi sống trong gia đình nhỏ, ban sẽ cảm thấy cô đơn vì ít người.

- Khi bạn sống trong một gia đình nhỏ, bạn sẽ nhận được ít quà hơn vào ngày sinh nhật của mình.

- Khi bạn sống trong một gia đình nhỏ, có nhiều không gian hơn để bạn làm bất cứ điều gì bạn thích.

-Khi bạn sống trong một gia đình nhỏ, không có nhiêu tiếng ồn.

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng anh lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Unit 4: This is my family

Unit 5: I like fruit!

Unit 6: What time do you go to school?

Unit 7: Can you do this?

Unit 8: How much is this T-shirt?

Đánh giá

0

0 đánh giá