Lời giải bài tập Tiếng anh lớp 6 Unit 6: What time do you go to school? sách Explore English hay, ngắn gọn, sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 6 Unit 6 từ đó học tốt môn Tiếng anh 6
Giải Tiếng anh lớp 6 Unit 6: What time do you go to school?
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
do homework |
v.phrase |
/du həʊm.wɜːk/ |
làm bài tập về nhà |
friendly |
adj |
/ˈfrend.li/ |
thân thiện |
geography |
n |
/dʒiˈɒɡ.rə.fi/ |
địa lí |
get up |
v.phrase |
/get ʌp/ |
thức dậy |
go home |
v.phrase |
/ɡəʊ həʊm/ |
về nhà |
go to bed |
v.phrase |
/ɡəʊ tu: bed/ |
đi ngủ |
go to school |
v.phrase |
/ɡəʊ tu: sku:l/ |
đi học |
have breakfast |
v |
/hæv /ˈbrek.fəst/ |
ăn sáng |
math |
n |
/mæθ/ |
toán học, môn toán |
music |
n |
/ˈmjuː.zɪk/ |
âm nhạc |
o’clock |
adv |
/əˈklɒk/ |
giờ đúng |
PE |
n |
/ˌpiːˈiː/ |
môn thể dục |
science |
n |
/ˈsaɪ.əns/ |
khoa học |
technology |
n |
/tekˈnɒl.ə.dʒi/ |
công nghệ |
A( trang 58-SGK tiếng anh 6) Match. Write expression in the box under the pictures ( Nối, viết các từ tronng bảng vào dưới vào mỗi bức tranh.)
Go to school go to bed do homework get up go home have dinner |
Đáp án
1. do homework |
4. go to school |
2. have dinner |
5. go home |
3. get up |
6. go to bed |
B( trang 58-SGK tiếng anh 6) Complete the chart. Listen to three students talking about their school day. Write the correct times in the chart ( Hoàn thành bảng sau. Nghe đoạn bang về 3 bạn học sinh nói về một ngày đến trường của mình. Viết mốc thời gian chính xác vào trong bảng)
Đáp án
1. 7:15
2. 11 o’clock
3. 7 o’clock
4.12 o’clock
5. 5:30
6. 8:30
7. 6:45
8. 8 o’clock
9.9:30
Nội dung bài nghe
Hi I'm Powell. I get up at 6:30 and go to school at 7:15. I go home at 11 and play soccer with my friends. I do my homework at 2:00. I have dinner at 7 and go to bed at 9.
Hello. My name is IRA. I get up at 6:00 and go to school at 8. I got home from school at 12. I do my homework at 3:00. I have dinner at 5:30 and go to bed at 8:30.
My name is Theo. I get up at 6:45 and I go to school at 8. I go home at 3:30. I do my homework at 5:00. I usually have dinner at 7: 30 and go to bed at 9:30.
Hướng dẫn dịch
Xin chào, tớ là Powell. Tớ dậy lúc 6:30 và đến trường lúc 7:15. Tớ về nhà lúc 11 giờ và chơi đá bóng với bạn bè. Tớ làm bài tập về nhà lúc 2:00. Tớ ăn tối lúc 7 giờ và đi ngủ lúc 9 giờ.
Xin chào. Tên tớ là IRA. Tớ thức dậy lúc 6 giờ và đi học lúc 8 giờ. Tớ từ trường về nhà lúc 12 giờ. Tớ làm bài tập về nhà lúc 3 giờ. Tớ ăn tối lúc 5h30 và đi ngủ lúc 8h30.
Tên tớ là Theo. Tớ dậy lúc 6:45 và tớ đi học lúc 8. Tớ về nhà lúc 3:30. Tớ làm bài tập về nhà lúc 5:00. Tớ thường ăn tối lúc 7h30 và đi ngủ lúc 9h30.
C( trang 58-SGK tiếng anh 6) Complete the chart with your own time. Then compare your answer with a partner ( Hoàn thành bảng sau với mốc thời gian riêng của bạn. Sau đó so sánh câu trả lời với bạn của mình)
Hướng dẫn làm bài
Activity |
Me |
Get up |
7: 00 |
Go to school |
7:30 |
Go home |
5:00 |
Do homework |
5:45 |
Have dinner |
6:30 |
Go to bed |
10:00 |
A(trang 60-SGK tiếng anh 6) Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue (Nghe và nghe. Sau đó lặp lại đoạn hội thoại và thay thế các chữ màu xanh)
Hướng dẫn dịch
1.
Stig: Việc học ở trường năm này thế nào Minh?
Minh: Nõ vẫn ổn, nhưng mà tớ phải thức dậy vào lúc 5:30 mỗi sáng.
2.
Stig: Wow. Sớm vậy á.
Minh: Ừ vì tớ phải tập bóng đá lúc 6:00, trường học bắt đầu lúc 7:00
3.
Minh: Mấy giờ cậu đi học vậy. Stig?
Stig: Tớ đi học lúc 8:00 và tớ thức dậy lúc 7:15.
4.
Minh: Stig, bây giờ là mấy giờ ở Thụy Điển đấy?
Stig: Ôi không, đã 8:00 rồi. Tớ muộn mất rồi. Gặp cậu sau nhé Minh.
B( trang 60-SGK tiếng anh 6) Practice with partner. Replace any words to make your own conversation ( Thực hành cùng với bạn của mình, thay thế bất kì từ nào để tạo ra đoạn hội thoại riêng của bạn)
Hướng dẫn làm bài
A: What time do you get up every morning?
B: I get up at 8:00
A: Wow, why is it late?
B: Yeah, my school starts at 8:30. What time do you go to school?
A: I go to school at 7:00
B: It’s so early. What time do you get up?
A: I get up at 6:15.
Hướng dẫn dịch
A: Mỗi buổi sáng, cậu dậy lúc mấy giờ vậy?
B: Mình dậy lúc 8:00
A: Sao lại muộn vậy?
B: À vì trường tớ 8:30 mới vào học. Còn cậu, mấy giờ cậu đi học vậy?
A: Tớ đi học lúc 7:00
B: Sao sớm vậy. Thế mấy giờ cậu thức dậy?
A: Mình thức dậy lúc 6:15
C( trang 61-SGK tiếng anh 6) Complete the sentences. Then listen and check your answers. ( Hoàn thành câu. Sau đó nghe và kiểm tra lại đáp án)
Đáp án
1. gets 2. has 3. have 4. does 5. do 6. Goes
Hướng dẫn dịch
1. Cô ấy luôn luôn thức dậy vào lúc 8:00
2. Anh ấy thỉnh thoảng ăn sáng vào lúc 7:15
3. Họ ăn tôi lúc mấy giờ?
4. Anh ấy đi ngủ lúc mấy giờ vậy?
5. Tôi luôn luôn làm bài tập lúc 4:00
6. Anh ấy thường về nhà lúc 6:00
D( trang 61-SGK tiếng anh 6) Complete the sentences. Use words from the box to make true sentences about you ( Hoàn thành các câu sau. Sử dụng các từ trong bảng để tạo nên câu đúng)
Đáp án
1. often
2. usually
3.always
4. never
Hướng dẫn dịch
1. Tớ thường dậy lúc 6:00
2. Tớ thường xuyên ăn sáng trước khi đi học
3, Tớ luôn luôn làm bài tập sau giờ học
4. Tớ không bao giờ đi ngủ vào lúc nửa đêm
E( trang 61-SGK tiếng anh 6) Work in small groups. Choose one activity and one time and make a sentence. Say often you do the activity. Take turn ( Làm việc theo các nhóm nhỏ. Chọn một hoạt động và một khoảng thời gian và viết thành một câu. Tần suất bạn thực hiện hoạt động đó. Lần lượt thực hành.)
Hướng dẫn làm bài
1. I often get up at 7:00
2. I usually go to bed at 9:00
3. I sometimes have breakfast at 7:30
4. I always go to school at 8:00
Hướng dẫn dịch
1. Tớ thường thức dậy vào lúc 7:00
2. Tớ thường xuyên đi ngủ lúc 8:00
3. Tớ thỉnh thoảng ăn sáng lúc 7:30
4. Tớ luôn luôn đi học vào lúc 8:00
A(trang 62-SGK tiếng anh 6) Calculate. It’s 2pm in London (GMT). What time is it in these cities? ( Tính. Bây giờ là 2 giờ chiều ở London (GTM). Các thành phood sau đây là mấy giờ)
Hướng dẫn làm bài
1. Los Angeles: 6:00 am
2. New York: 9:00 am
3. Rio De Janerio: 10:00am
4 Madrid: 3:00pm
5.Nairobi: 4:00pm
6. New Delhi: 6:30pm
7. Jakarta: 8:00pm
8. Sydney: 11:00 pm
B(trang 62-SGK tiếng anh 6) Quiz. Guess the answers. Circle T for True and F for False. Then listen and check. ( Câu đố. Đoán câu trả lời. Khoang T cho câu đúng và F cho câu sai. Sau đó nghe và kiểm tra lại)
Đáp án
1-F
2-F
3-T
4-F
Nội dung bài nghe
Not all large countries have different time zones. China is a very large country but it has only one time zone. In the U. S. there are 11 time zones. It has the highest number of time zones in one country. Some countries change their time according to the seasons to have more daylight. Every country can decide its own time. Samoa permanently changed its time zone in 2011.
Hướng dẫn dịch
Không phải tất cả các quốc gia lớn đều có múi giờ khác nhau. Trung Quốc là một quốc gia rất rộng lớn nhưng nó chỉ có một múi giờ. Ở U. S. có 11 múi giờ. Nó có số lượng múi giờ cao nhất trong một quốc gia. Một số quốc gia thay đổi thời gian của họ theo các mùa để có nhiều ánh sáng ban ngày hơn. Mỗi quốc gia có thể tự quyết định thời gian của mình. Samoa đã thay đổi vĩnh viễn múi giờ của mình vào năm 2011.
Consonant blends
A( trang 63-SGK tiếng anh 3) Listen and practice the words ( Nghe và luyện nói các từ)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự luyện tập
B( trang 63-SGK tiếng anh 3) Write and check. Write the words in the chart below. Then listen and underline the consonant blends ( Viết và kiểm tra. Viết các từ vào bảng dưới đây. Sau đó nghe và gạch chân các consonant blends)
Đáp án
Consonat blend |
No consonant blend |
Study, space, clock |
Time, check, never |
C( trang 63-SGK tiếng anh 3) Work with your partner. Take turn to read the words in B ( Làm việc với các bạn cùng nhóm , cùng nhau lần lượt đọc các từ ở bài tập B)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh thực hành cùng với bạn
(trang 63-SGK tiếng anh 6) Do a survey. Write the time you do activities. Then find two other students who so the activities at the same time with you ( Làm khảo sát. Viết thời gian bạn thực hiện các hoạt động. Sau đó tìm hai bạn thực hiện các hoạt động đó cùng thời gian với mình)
Hướng dẫn làm bài
What time do you……? |
Me |
Mai Anh |
Huyen |
Have breakfast |
7:00 am |
7:00 am |
7:00 am |
Go home |
5:00 pm |
5:00 pm |
5:00 pm |
Do homework |
8:00 pm |
8:00 pm |
8:00 pm |
Watch TV on school days |
6:30 pm |
6:30 pm |
6:30 pm |
Go to bed on the school days |
9:00 pm |
9:00 pm |
9:00 pm |
Go to bed on the weekends |
10:00pm |
10:00pm |
10:00pm |
Have dinner |
6:00pm |
6:00pm |
6:00pm |
KAKENYA'S DREAM
In Kenya, school life is not easy for some local Maasai people. In some schools, classes have 70 students in one classroom. Schools don’t always have books. There sometimes aren’t enough teachers, or there isn’t enough money.
This is especially true for Maasai girls. Not many Maasai girls in Kenya finish elementary school. Many Maasai girls leave school early to get married. Kakenya Ntaiya has a dream. She wants to help Maasai schoolgirls. She has an elementary school for girls.
Today, 170 girls go to her school, and they love it. They study English and Swahili (an African language). They also study math, science, geography, history, art, and PE. Ntaiya wants the students to have a better life.
Hướng dẫn dịch
Ở Kenya, cuộc sống ở trường không hề dễ dàng đối với một số người Maasai địa phương. Ở một số trường, lớp có 70 học sinh trong một lớp học. Không phải lúc nào trường học cũng có sách. Đôi khi không có đủ giáo viên hoặc không có đủ tiền. Điều này đặc chính xác với các cô gái Maasai. Không nhiều nữ sinh Maasai ở Kenya học hết tiểu học. Nhiều cô gái Maasai nghỉ học sớm để kết hôn. Kakenya Ntaiya có một giấc mơ. Cô ấy muốn giúp những nữ sinh ở Maasai. Cô ấy có một trường tiểu học dành cho nữ sinh. Giờ đây, 170 nữ sinh đã đến trường của cô ấy, và họ rất thích nó. Họ học tiếng Anh và tiếng Swahili (một ngôn ngữ châu Phi). Họ cũng học toán, khoa học, địa lý, lịch sử, nghệ thuật và thể dục. Ntaiya muốn các học sinh có cuộc sống tốt đẹp hơn.
A(trang 64-SGK tiếng anh 6) Look at the photo. What do you think the article is about ? ( Nhìn vào bức tranh. Bạn nghĩ bài viết trên về điều gì)
Hướng dẫn làm bài
c. A school in Kenya ( Một trường học ở Kenya)
B(trang 64-SGK tiếng anh 6) Read the article quickly. What is Kakenya’s dream? ( Đọc nhanh đoạn văn, Ước mơ của Kakenya là gì?)
Hướng dẫn làm bài
c. To help educate Maasai girls ( Để giúp đỡ giáo dụ các nữ sinh ở Massai)
C(trang 64-SGK tiếng anh 6) Talk with a partner. Look at the subjects below. Which subjects do you think the girls study? ( Bàn luận với bạn cùng nhóm. Nhìn các môn học dưới đây. Bạn nghĩ nữ sinh học môn nào?)
Hướng dẫn làm bài
In my opinion, girls can study all of these subjects and learn them well.
( Theo ý kiến của tớ, các bạn nữ có thể học tất cả các môn học ở trên và còn có thể học giỏi)
A(trang 66-SGK tiếng anh 6) Choose the correct answers for Kakenya’s Dream. ( Chọn đáp án đúng dựa trên bài viết “ Giấc mơ của Kakenya)
Đáp án
1C 2A 3B 4C 5B
Hướng dẫn dịch
1. Tiêu đề khác của bài viết trên có thể là gì? Sống ở Kenya
2. Có bao nhiêu học sinh trong các lớp học học ở trường làng? 70
3. Rất nhiều trường học ở Kenya cần nhiều giáo viên hơn
4. Từ “especially true” nghĩa là thật sự đúng.
5. Tại sao một số nữ sinh vẫn không học xong? Họ kết hôn
B(trang 66-SGK tiếng anh 6) Complete the diagram. Look at the school subject in page 64. Compared the school subjects at Kakenya’school with your school subjects ( Hoàn thành sơ đồ sau. Nhìn vào acsc môn học ở trang 64. So sánh các môn học ở trường của Kakenya và các môn học ở trường của bạn)
Đáp án
Your school subjects |
Both |
Subjects at Kakenya’ school |
English, Music, Arts, Maths, Literature, History, Chemistry, Physics, PE, Geography |
English, Maths, Science, Geography, History, Arts, PE |
Swahili (an African language) |
(trang 66-SGK tiếng anh 6) Write a short email. Describe your school to an online friend in 40-60 words. ( Viết một email ngắn từ 40-60 từ, mô tả trường với một người bạn trên mạng)
Example
From: Mal@NGLstudent.com
Subject: School life
Hi Anna,
Let me tell you about my school life. I usually get up at 6:30, and | go to school at 7:30. There are 600 students at my school In Ha Noi. I study many subjects, including Vietnamese, English, science, history, geography, math, and art. I usually go home after school
Mai
Hướng dẫn làm bài
Hi Robin,
Let me tell you about my school life. I usually get up at 7:00 am and then I go to school at 7:30. There are 750 students at my school in Thanh Hoa. I study many subjects, including Vietnamese, English, science, history, geography, math, and art. I usually play badminton after school and then I go home
Thao.
Hướng dẫn dịch
Ví dụ
Chủ đề: Cuộc sống ở trường
Xin chào Anna,
Để tớ kể cho cậu nghe việc học trên trường của tớ. Tớ thường thức dậy lúc 6:30 và tớ đi học lúc 7:30. Trường tớ ở Hà Nội và có 600 học sinh. Tớ học rất nhiều môn học bao gồm tiếng việt, tiếng anh, khoa học,lịch sử, địa lý, toán và mỹ thuật. Tớ thường về nhà sau giơ học.
Mai
Bài làm
Xin chào Robin,
Để tớ kể cho cậu nghe việc học trên lớp của tớ. Tớ thường thức dậy lúc 7:00 và sau đó tớ đi học lúc 7;30. Trường tớ ở Thanh Hoad và có 750 học sinh. Tớ học rất nhiều môn gồm tiếng việt, tiếng anh, khoa học,lịch sử, địa lý, toán và mỹ thuật. Tớ thường chơi cầu lông sau giờ học sau đó rồi về nhà
1(trang 143-SGK tiếng anh 6) Write the words in the correct columns to make phrases and routines (Viết các từ vào cột đúng để tạo thành các cụm từ và cac chu trình)
Đáp án
Go (to ) |
Get |
Do |
bed school home |
up |
homework |
2(trang 143-SGK tiếng anh 6) Unscramble the letters to make adverbs of frequency. ( Sắp xếp các chữ cái để tạo thành các trạng từ chỉ tần xuất)
Đáp án
a. Usually b. Sometimes
c. Never d. Always
3(trang 143-SGK tiếng anh 6) Correct one mistake on each line. ( Sửa lỗi sai ở mỗi câu)
Hướng dẫn làm bài
a. gets => get b. to => bỏ "to"
c. usual => usually d. goes => go
e. do => does f. goes => go
Hướng dẫn dịch
a. Tớ luôn luôn thứ dậy lúc 8 giờ.
b. Scott thỉnh thoảng đi học muộn.
c.Pan thường làm bàu tập trước bữa tối.
e. Anh trai tớ không bao giờ làm bài tập về nhà vào cuối tuần.
f. Tớ thường đi ngủ sau 9 giờ.
4(trang 143-SGK tiếng anh 6) Ask a friend about his/her daily routine. Write about your findings.
Example: Trang always gets up at 8 a.m. She usually has breakfast with her parents
Hướng dẫn làm bài
Thien always goes home at 5 p.m. He often plays soccer before going home
Hướng dẫn làm bài
Ví dụ:
Trang luôn luôn thức dậy lúc 8 giờ. Cô ấy thường ăn sáng với bố mẹ của mình.
Bài làm
Thiên luôn luôn về nhà lúc 5 giờ. Anh ấy thường chơi bóng đá trước khi về nhà.
A(trang 156-SGK tiếng anh 6) Complete the schedule using words and times from the box ( Hoàn thành thời gian biểu sau sử dụng từ và thời gian ở trong bảng)
Đáp án
1. Wake up 2. 6:30 a.m 3.3:30 p.m 4. eat dinner 5. 9:00 p.m
B(trang 156-SGK tiếng anh 6) Circle the correct words. ( Khoanh tròn từ đúng)
Đáp án
1. has 2. get 3. go 4. is 5. Like
Hướng dẫn dịch
1. Kakenya có một trường trường đặc biệt cho con gái
2. Các nữ sinh thức dậy rất sớm
3. Họ đến trường lúc 6.am
4. Học sinh thường bận rộn
5. Họ thích hát và nhảy
C(trang 156-SGK tiếng anh 6) Match the words to the examples. (Nối các từ với với những ví dụ)
Đáp án
1.b 2.a 3.c 4.d
Hướng dẫn dịch
1.Các môn học khác: Toán, Khoa học, Địa lý, Lịch sử
2. Việc nhà: cho động vật ăn, nấu ăn, rửa bát
3. Địa điểm: làng, trường học, nhà
4. Môn thể thao: bóng đá, bóng rổ, bóng chuyền
D(trang 156-SGK tiếng anh 6) Discuss with a partner. How is a boarding school different from a day school? Which do you think is better? (Luyện tập với bạn của mình. Trường nội chú khác gì so với trường học hiện nay. Bạn thích trường nào hơn?)
Hướng dẫn làm bài
In my opinion, boarding school means you will live in school and you only go home on special days. A day school means you will go home whenever you finish learning subject at school in a day.
Hướng dẫn dịch
Theo ý kiến của mình, trường nội chú nghĩa là bạn sống ở trường và chỉ về nhà vào những cái đặc biệt. Còn trường học đi về trong ngày nghĩa là bạn sẽ về nhà bất kì khi nào bạn hoàn thành các môn học ở trường trong ngày.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng anh lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Unit 6: What time do you go to school?
Unit 8: How much is this T-shirt?
Unit 10: What's the weather like?