Lời giải bài tập Tiếng anh lớp 6 Unit 5: I like fruit! sách Explore English hay, ngắn gọn, sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 6 Unit 5 từ đó học tốt môn Tiếng anh 6
Giải Tiếng anh lớp 6 Unit 5: I like fruit!
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
bread |
n |
/bred/ |
bánh mì |
burger |
n |
/ˈbɜː.ɡər/ |
bánh bơ gơ |
cabbage |
n |
/ˈkæb.ɪdʒ/ |
bắp cải |
chips |
n |
/tʃɪps/ |
khoai tây chiên |
chocolate |
n |
/ˈtʃɒk.lət/ |
sô-cô-la |
grape |
n |
/ɡreɪp/ |
quả nho |
mango |
n |
/ˈmæŋ.ɡəʊ/ |
quả xoài |
milk |
n |
/mɪlk/ |
sữa |
orange |
n |
/ˈɒr.ɪndʒ/ |
quả cam |
pizza |
n |
/ˈpiːt.sə/ |
bánh pizza |
rice |
n |
/raɪs/ |
gạo, cơm |
sandwich |
n |
/ˈsæn.wɪdʒ/ |
bánh mì kẹp |
snake fruit |
n |
/sneɪk fruːt/ |
quả mây |
soda |
n |
/ˈsəʊ.də/ |
xô-đa |
soup |
n |
/suːp/ |
súp, canh, cháo |
special food |
n |
/ˈspeʃ.əl fu:d/ |
đặc sản |
strawberry |
n |
/ˈstrɔː.bər.i/ |
quả dâu tây |
vegetable |
n |
/ˈvedʒ.tə.bəl/ |
rau củ |
yam |
n |
/jæm/ |
khoai lang |
A( trang 49-SGK tiếng anh 6) Listen to the students. What fruits do they like. Complete the Like column ( Nghe đoạn băng về các bạn học sinh. Họ thích loại hoa quả nào và hoàn thành cột Thích)
Đáp án
Dino: apples
Sophie: grape
Teresa: strawberry
Peter: strawberry
Nội dung bài nghe
Sophie: Dino, what’s your favorite fruit?
Dino: I really like apples. What about you Sophie?
Sophie: Well, I like grapes.
Dino: And you, Teresa?
Teresa: I like strawberries. I know Peter likes strawberries too.
Peter: Yes, that’s true. I do
Hướng dẫn dịch
Sophie: Dino, trái cây yêu thích của cậu là gì?
Dino: Tớ thực sự thích táo. Còn cậu, Sophie?
Sophie: Chà, tớ thích nho.
Dino: Còn cậu, Teresa?
Teresa: Tớ thích dâu tây. Tớ biết Peter cũng thích dâu tây.
Peter: Đúng vậy .
B( trang 49-SGK tiếng anh 6) What fruits don’t student like? Complete the Don’t like column. ( Các bạn học sinh không thích loại hoa quả nào? Hoàn thành cột không thích)
Đáp án
Dino: mangos
Sophie: apples
Teresa: grapes
Peter: oranges
Nội dung bài nghe
Sophie: So Dino, what fruit don’t you like?
Dino: Mangos. I don’t like mangos
Sophie: I don’t like apples. What about you Teresa?
Teresa: Well, I don’t like grapes. Peter, you?
Peter: Well, I don't like oranges. That's the only fruit I don't like.
Hướng dẫn dịch
Sophie: Vậy Dino, cậu không thích trái cây nào?
Dino: Xoài. Tớ không thích xoài
Sophie: Tớ không thích táo. Còn cậu thì sao Teresa?
Teresa: Chà, tớ không thích nho. Peter, cậu?
Peter: Chà, tớ không thích cam. Đó là loại trái cây duy nhất mà tớ không thích.
C(trang 49-SGK tiếng anh 6) Talk with a partner. What foods do you like? What food don’t they like? ( Nói với bạn cùng nhóm. Bạn thích đồ ăn gì và không thích đồ ăn gì?)
Example
I like apples, but I don’t like carrots
I like fruits, but I don’t like vegetables
Đáp án
I like watermelons, but I don’t like papaya
I like apples, but I don’t like pears
I like pineapples, but I don’t like starfruits
I like plums, but I don’t like dragon fruits
Hướng dẫn dịch
Ví dụ
Tớ thích táo, nhưng tớ không thích cà rốt
Tớ thích hoa quả, nhưng tớ không thích rau
Bài làm
Tớ thích dưa hấu nhưng tớ không thích đu đủ
Tớ thích táo, nhưng tớ không thích lê
Tớ thích dứa, nhưng tớ không thích khế
Tớ thích mận nhưng tớ không thích thanh long
A(trang 50-SGK tiếng anh 6) Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue. ( Nghe và đọc, sau đó đọc lại đoạn hội thoại và thay thế các từ màu xanh)
Hướng dẫn dịch
1.
Stig: Mấy cậu có đói không? Các cậu có muốn ăn trưa không?
Minh: Có, tớ thật sự rất đói
Maya: Tớ cũng vậy
2.
Stig: Đây là món ăn truyền thông của Thụy Điển. Các câu có thích ăn cá không vậy?
Minh: Có, tớ có thích.
Maya: Chắc chắn là tớ cũng thích
3.
Stig: Nó thực sự rất là ngon
4.
Stig: Xong rồi đây, Maya cậu có ổn không vậy?
Maya: Xin lỗi, tớ không đói nữa
Minh: Tớ cũng vậy.
B(trang 50-SGK tiếng anh 6) Practice with a partner. Replace any words to make your own conversations ( Luyện tập cùng bạn. Thay thế bất kể từ nào để có thể tạo ra đoạn hội thoại của riêng bạn)
Đáp án
A: Are you hungry? Do you want to eat dinner?
B: Yes, I am really hungry.
C: So am I
A: This is a famous Vietnamese food. Do you like chicken?
B. Yes, I do
C: Sure
A: Wait for minute, it is very delicious………. Here you are.
B: Thank you very much.
C. It is amazing, thanks.
Hướng dẫn dịch
A; Các cậu có đói không? Cậu có muốn ăn tối không?
B: Có chứ, tớ rất đói
C: Tớ cũng vậy
A; Đây là món ăn nổi tiếng ở Việt Nam. Các cậu thích ăn gà chứ?
B: Có chứ
C: Chắc chắn là tớ thích rồi
A: Đợi một chút nhé, nó sẽ rất là ngon đó…… Xong rồi đây.
B. Cảm ơn cậu nhiều nhé.
C. Nó thật tuyệt vời, cảm ơn cậu nhé.
C(trang 51-SGK tiếng anh 6) Countable noun and uncountable noun? Are the foods below countable or countable. Write C for countable and U for uncountable. Then discuss which foods you like/ don’t like and why ( Danh từ đếm được và danh từ không đếm được? Những loại đồ ăn dưới đây là danh từ đếm được hay không đếm được. Viết C với danh từ đếm được, U với danh từ không đếm được. Sau đó bàn luận xem bạn thích/không thích loại đồ ăn nào và lý do tại sao)
Hướng dẫn làm bài
1.C 2.C 3.C 4.U 5.C 6.U
7.U 8.U 9.C 10.C 11.U 12.U
I don’t like chips, because it can make me fat
I like fish, because it is delicious
D( trang 51-SGK tiếng anh 6) Complete the conversation. Write like or likes. Then listen and check your answers ( Hoàn thành đoạn hội thoại sau. Viết like hoặc likes. Sau đó nghe và kiểm tra lại đáp án.)
Đáp án
(1) Do you like....
(2) Well, I like rice.../ (3) But i don't like
(4) Does Sarah like rice?
(5) She likes beans, too
(6) He likes beans.../ (7) but he doesn't like rice
(8) We all like soup
Hướng dẫn dịch
Nadine: Tớ đang đói. Chúng ta đi ăn trưa trưa đi.
Stig: Ok. Cậu có thích cơm và đậu không?
Nadine: Ừ, tớ thích cơm nhưng tớ không thích đậu
Stig: Thế còn Sarah thì sao? Cô ấy có thích cơm không?
Nadine: Có , cô ấy có thích. Cô ấy cũng thích cả đậu nữa.
Stig: Thế còn Tim thì sao
Nadine: Anh ấy thích ăn đậu, nhưng anh ấy lại không thích ăn cơm.
Stig:..Hmmm hay là ăn canh đi. Chúng ta đều thích ăn canh mà
A( trang 52-SGK tiếng anh 6) Complete the table with the words from the boxes ( Hoàn thành bảng sau với các từ đã cho)
Pizza candy milk soda bread chocolate |
Đáp án
A glass of |
A slice of |
A bar of |
A can of |
Milk |
Pizza. bread |
Candy, chocolate |
Soda |
B( trang 53-SGK tiếng anh 6) Listen. Circle the correct words. Then listen again and check your answers. ( Nghe và khoanh vào câu trả lời chính xác. Nghe và kiểm tra lại đáp án)
Đáp án
1. candy
2. bananas
3.soda
4. bread
5.milk
Nội dung bài nghe
A:In an average lifetime, how much do Americans eat on average?
B: They eat 14500 bars of candy Americans love bananas in their lifetime. Americans eat 5000 bananas on average that's about 12 kilograms every year
A: Do you like soda?
B: Well Americans love soda on average Americans drink 43000 cans of soda in their lifetime. Americans eat a lot of bread to the eater 87000 slices of bread on average they drink 26000 glasses of milk.
Hướng dẫn dịch
A: Trong một cuộc đời trung bình, người Mỹ ăn trung bình bao nhiêu?
B: Họ ăn 14500 thanh kẹo Người Mỹ thích chuối trong đời. Người Mỹ ăn trung bình 5000 quả chuối, tức là khoảng 12 kg mỗi năm
A: Bạn có thích soda không?
B: Vâng, người Mỹ thích soda Trung bình người Mỹ uống 43000 lon soda trong cuộc đời của họ. Người Mỹ ăn rất nhiều bánh mì, trung bình mỗi người ăn 87000 lát bánh mì thì họ uống 26000 ly sữa.
Final s-sounds
A(trang 53-SGK tiếng anh 6) Listen and repeat ( Nghe và lặp lại)
1. s, drinks 2. s, bananas 3. s, glasses
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
B(trang 53-SGK tiếng anh 6) Complete the chart. Use the words in the box. Then listen and check your answers ( Hoàn thành bảng sau, sử dụng những từ đã cho, nghe và kiểm tra lại đáp án)
Chips peaches grapes desserts Oranges slices vegetables likes |
Đáp án
Sounds like s in drinks |
Sounds like s in bananas |
Sounds like s in glasses |
Chips, grapes, likes, desserts |
vegetables |
Slices, peaches, oranges |
C(trang 53-SGK tiếng anh 6) Work with a partner. Take turns to read the words in B ( Luyện tập với bạn cùng nhóm, lần lượt đọc các từ ở bài tập B)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh thực hành cùng bạn
(trang 53-SGK tiếng anh 6) Make a menu. Complete the table below. In group, discuss food you like and don’t like. Then turn to page 134 and follow the instructions. ( Tạo ra một thực đơn. Hoàn thành bảng dưới đây. Làm việc thoe nhóm bàn về đồ ăn bạn thích hoặc không thích. Sau đó, mở trang 134 và làm theo hướng dẫn)
Hướng dẫn làm bài
Meal |
I like |
I don’t like |
Breakfast |
Rice and mike |
Noodles and orange juice |
Lunch |
Rice, meat and fried eggs |
Vegetables |
Dinner |
Rice, meat |
Noodles |
FOOD SCAPES
Carl Warner takes photos of interesting things. He also makes beautiful landscapes using food. These are called “foodscapes”. It takes Warner four or five days to make each foodscape. Look carefully at the photo with sea animals. What do you see? There’s an ocean with a lot of fish and rocks. There's seaweed, and there are sea animals. There's also sand. But what are the fish made from? The fish are made from fruit. There’s an island and some trees. The trees are made from pineapples. In fact, it's all made from food—fruit and vegetables! What other foods do you see in the photo? Do you see apples and oranges? Now look at the photo with Warner. What foods do you see in that photo?
Hướng dẫn dịch
Food scapes
Carl Warner thích chụp những bức ảnh về các thứ thú vị. Anh ấy còn tạo ra những cảnh vật được làm từ thức ăn. Đó được gọi là “foodscapes”. Warner tốn 4 đến 5 ngày để tạo ra một cảnh được làm từ đồ ăn. Nhìn kĩ vào bức tranh động vật biển. Bạn thấy điều gì? Biển với rất nhiều cá và đá. Có cả rong biển và các loài động vật biển. Còn có cả cát nữa. Tuy nhiên, những con cá được làm từ gì? Những chú cá được làm từ hoa quả. Có một hòn đảo và những cái cây. Cây được làm từ những quả dứa. Thật ra là chúng đều được làm bởi thức ăn, hoa quả và rau. Còn loại đồ ăn nào bạn nhìn thấy được trong bức ảnh không? Bạn có nhìn thấy táo và cam không? Bây giờ hãy nhìn vào bức tranh của Warner. Bạn nhìn thấy những loại đồ ăn nào?
A( trang 55-SGK tiếng anh 6) Look at the photos. What are these photos made from? Check (⁄) the correct answer. ( Nhìn vào các bức ảnh trên. Các bức ảnh này được làm từ gì? Chọn đáp án đúng)
Đáp án
Food
B( trang 55-SGK tiếng anh 6) Read the article quickly. Underline the food words. ( Đọc nhanh đoạn văn trên, gạch chân các từ chỉ đồ ăn)
Đáp án
Fish (cá), seaweed( rong biển), pineapple (dứa), fruit (hoa quả), vegetables (rau), apples (táo), oranges ( cam)
C( trang 55-SGK tiếng anh 6) Discuss with a partner. Look at the photo with Warner. Think of a title for the photo. ( Thảo luận với bạn cùng nhóm, nhìn vào bức tranh của Warner. Nghĩ tiêu đề cho đoạn văn trên)
Đáp án
The possible title: Food ocean
Comprehension ( trang 56- sgk tiếng anh 6)
A. Choose the correct answers for Foodscapes. ( Chọn đáp án đúng dựa trên nội dung “ Foodscapes”)
Hướng dẫn làm bài
=> Answer: 1.A 2.A 3.A 4.B 5.C
Hướng dẫn dịch
1.Đoạn văn trên nói về gì? Những bức trang được làm bởi đồ ăn
2. Carl Warner làm nghề gì? Nhiếp ảnh gia
3. Từ “foodscapes” ở dòng 2 nghĩa là gì? Một địa điểm trông như thế nào?
4. Warner mất bao lâu để tạo ra mỗi một khung cảnh bằng đồ ăn? 2-3 ngày
5. Những cái cây được làm bởi gì? Dứa
B. Complete the word web ( Hoàn thành bảng từ sau)
Hướng dẫn làm bài
(1) Carl Warner (2) Islands (3) fruit (4) Pineapples
C. Talk with a partner. How is food in your country different from food in other countries. ( Thảo luận với bạn của mình về việc đồ ăn ở quốc gia mình khác gì so với đồ ăn ở các đất nước khác)
Hướng dẫn làm bài
In our opinion, the food in my country is more flavorful than that of other countries because we use many types of spices when cooking.
Hướng dẫn dịch
Theo ý kiến của chúng tớ, thức ăn ở đất nước mình thì đậm đà hương vị hơn đồ ăn ở các nước khác vì chúng ta thường sử dụng rất nhiều loại gia vị khác nhau khi nấu ăn
( trang 55-SGK tiếng anh 6) Write a short message to a friend. Describe your favorite traditional food in 40-60 words. ( Viết một đoạn văn ngắn cho một người bạn. Mô tả một món ăn truyền thống trong khoảng 40-60 từ)
Example
Hi. I'm Mario. I'm from Italy. My favorite traditional food is pasta primavera. It's pasta with a lot of fresh vegetables and cheese. I usually eat it on Saturday with my family. It's really delicious, and it's easy to make.
Hướng dẫn làm bài
Hi, I'm Thao. I'm from Vietnam. My favorite traditional food is Pho. There are a lot of ingredients in Pho: noodles, beef, broth, green onions...I usually eat Pho at the weekend with my Dad. It's really tasty but it's not easy to make.
Hướng dẫn dịch
Ví dụ:
Xin chào. Tôi là Mario. Tôi đến từ Ý. Món ăn truyền thống yêu thích của tôi là mì ống primavera. Đó là món mì ống với nhiều rau tươi và pho mát. Tôi thường ăn nó vào thứ bảy với gia đình tôi. Nó thực sự ngon và rất dễ làm.
Bài làm
Xin chào, tớ tên là Thảo. Tớ đến từ Việt Nam. Món ăn truyền thống yêu thích của tớ là Phở.Có rất nhiều nguyên liệu để làm nên món Phở: bánh phở, thịt bò, nước dùng, hành lá ... Tớ thường ăn phở vào cuối tuần với bố tớ. Nó thực sự ngon nhưng không dễ làm.
1( trang 142-SGK tiếng anh 6) Match. Write the words in the box next to the pictures (Nối. Viết các từ ở trong bảng bên cạnh các bức tranh)
Đáp án
a. Burger b. pizza
c. Chocolate d. bread
e. Soda f. Pineapple
g. Milk h. Strawberry
i. Banana j. Soup
2( trang 142-SGK tiếng anh 6) Label the food in Activity 1 as countable (C) or uncountable (U) ( Xác định các thức ăn ở bài 1 là danh từ đếm được (C) và danh từ không đếm được(U))
Đáp án
a. Burger _C b. pizza _ C
c. Chocolate _U d. bread _ C
e. Soda _ C f. Pineapple _C
g. Milk _ U h. Strawberry _C
i. Banana _C j. Soup _ U
3( trang 142-SGK tiếng anh 6) Unscramble the words to make sentences. ( Sắp xếp các từ thành một câu hoàn chỉnh)
Đáp án
a. I like burger because they're delicious
b. I don't like soda because it's very sweet
c. I like vegetables because they're healthy
d. I like strawberries because they're tasty
e. I don't like chips because they're not healthy
Hướng dẫn dịch
a. Tớ thích ăn burger bởi vì nó ngon
b. Tớ không thích soda bởi vì nó rất ngọt
c. Tớ thích rau vì nó có ích cho sức khỏe
d. Tớ thích dâu tây thì nó ngon
e.Tớ không thích bim bim vì nó không có lợi cho sức khỏe
4( trang 142-SGK tiếng anh 6) Ask a friend about the foods he/she likes and doesn't like and why. Write your findings below. ( Hỏi bạn về đồ ăn mà cô ấy hoặc anh ấy thích hoặc không thích và tại sao. Viết câu trả lời của cậu)
Example: My friend Paula likes meat because it's tasty. She doesn’t like mangoes because they're too sweet.
Hướng dẫn làm bài
My friend Happy likes watermelons because they're a sweet and tasty. He doesn't like lemons because they're sour
Hướng dẫn dịch
Ví dụ:
Bạn tớ Paula thích thịt bởi vì nó ngon. Cô ấy không thích xoài bởi vì nó rất ngọt.
Bài làm
Bạn của tớ tên là Happy thích dưa hấu bởi vì nó vừa ngọt và ngon. Anh ấy không thích chanh bởi vì nó chua
A( trang 155-SGK tiếng anh 6) Circle the things you like to eat ( Khoanh tròn những thứ bạn thích)
Đáp án
Fruit , salad, desserts
B( trang 155-SGK tiếng anh 6) Write like or likes on the lines. ( Viết like hoặc likes vào chỗ trống)
Đáp án
1. like 2. likes 3. like 4. like 5. Like
Hướng dẫn dịch
1. Con người thích như đồ ăn đặc biệt
2 Đầu bếp Gene Rurka thích ăn sâu bọ
3. Các đầu bếp thích làm những món ăn đặc biệt.
4. Tớ thích ăn ở nhà hàng
5. Cậu có thích ăn ở nhà hàng không?
C( trang 155-SGK tiếng anh 6) Match the words to the meanings. ( Nối các từ với nghĩa của chúng)
Đáp án
1.c 2.e 3.a 4.b 5.d
Hướng dẫn dịch
1. Nhà hàng- nơi mà mọi người mua đồ ăn và ăn ở bàn ăn
2. Nhện – một loài với 8 cái chân
3. Thực đơn- một danh sách đồ ăn và đồ uống ở nhà hàng và giá của nó
4. Khách sạn- nơi mà mọi người ngủ khi họ đi du lịch
5. Đầu bếp- một nghề nghiệp, một người làm đồ ăn
D( trang 155-SGK tiếng anh 6) Ask and answer questions with a partner. ( Hỏi và trả lời câu hỏi với bạn cùng nhóm)
Hướng dẫn làm bài
- I like to eat at a big restaurant that is near the sea, because there are lot kinds of seafood
- Yes, I do
- There is no unusual food I like to eat
Hướng dẫn dịch
- Tớ thích ăn ở nhà hàng lớn gần biển, bởi vì có rất nhiều loại hải sản
- Có, tớ có
- Không có loại đồ ăn kì lạ nào mà tớ thích cả
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng anh lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Unit 6: What time do you go to school?
Unit 8: How much is this T-shirt?