Lời giải bài tập Tiếng anh lớp 6 Unit 7: Can you do this? sách Explore English hay, ngắn gọn, sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 6 Unit 7 từ đó học tốt môn Tiếng anh 6
Giải Tiếng anh lớp 6 Unit 7: Can you do this?
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
climb |
v |
/klaɪm/ |
leo (núi) |
cook |
v |
/kʊk/ |
nấu ăn |
cycle |
v |
/ˈsaɪ.kəl/ |
đạp xe |
dance |
v |
/dɑːns/ |
nhảy múa, khiêu vũ |
draw |
v |
/drɔː/ |
vẽ |
drive |
v |
/draɪv/ |
lái xe |
exciting |
adj |
/ɪkˈsaɪ.tɪŋ/ |
hứng thú, hồi hộp |
hike |
v |
/haɪk/ |
đi bộ đường dài |
hobby |
n |
/ˈhɒb.i/ |
sở thích |
mountain biking |
n |
/ˈmaʊn.tɪn baɪkɪŋ/ |
đạp xe leo núi |
play the piano |
v.phrase |
/pleɪ ðə piˈæn.əʊ/ |
chơi đàn piano |
rock climbing |
n |
/rɒk ˈklaɪ.mɪŋ/ |
leo núi đá |
skateboard |
n |
/ˈskeɪt.bɔːd/ |
ván trượt |
ski |
v |
/skiː/ |
trượt (tuyết) |
surf |
v |
/sɜːf/ |
lướt sóng |
swim |
v |
/swɪm/ |
bơi |
team |
n |
/tiːm/ |
đội |
A( trang 70-SGK tiếng anh 6) Listen. Check ✔ the things they can do well ( Nghe và đánh dấu ✔ vào những việc họ có thể làm tốt)
Hướng dẫn làm bài
1. rock climb ( leo núi) ✔
2. swim ( bơi) ✔
3. sing ( hát) X
4. play the guitar X
play the piano ✔
Nội dung bài nghe
1. Christina do you know how to rock climb? Yes, I can climb to the top of this mountain in under 3:00 hours.
2. Do you like swimming Lucas? Yes,I love swimming. I can hold my breath for almost 4 minutes.
3. Can you sing well Christina? No. I can't. I’m awful.
4. Can you play the guitar Jennifer now but I can play the piano I can do it with my eyes closed.
Hướng dẫn dịch
1. Christina bạn có biết leo núi không? Có, tôi có thể leo lên đỉnh núi này trong vòng chưa đầy 3:00 giờ.
2. Bạn có thích bơi lội không Lucas? Vâng, tôi thích bơi lội. Tôi có thể nín thở trong gần 4 phút.
3. Bạn có thể hát tốt không Christina? Không, tôi không thể. Tôi thật tệ.
4. Bạn có thể chơi guitar không Jennifer bây giờ nhưng tôi có thể chơi piano Tôi có thể làm điều đó khi nhắm mắt.
B( trang 70-SGK tiếng anh 6) Write the names in the box under what they can do ( Viết tên ở trong bảng dưới những việc họ có thể làm)
Jennifer Christina Lucas |
Hướng dẫn làm bài
1. Christina- rock climb
2.Lucas: swim
3. Jennifer: play the piano
C( trang 70-SGK tiếng anh 6) Talk with a partner. What can you do? (Nói với bạn của mình. Bạn có thể làm gì?)
Example
- Can you ride a horse?
Yes, I can
Hướng dẫn làm bài
- Can you ride a bike?
Yes, I can
- Can you sing?
No, I can’t
- Can you play the flute
No, I can’t
Hướng dẫn dịch
Ví dụ
- Cậu có thể cưỡi ngựa được không?
Có, tớ có thể
- Cậu có thể hát không?
Không, tớ không thể
- Cậu có thể thổi sáo không?
Không, tớ không thể
A( trang 72-SGK tiếng anh 6) Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue ( Nghe và đọc. Sau đó nói lại đoạn hội thoại và thay thế các từ màu xanh)
Hướng dẫn dịch
1.
Minh: Maya, cậu có thể hát không?
Maya: Có, tớ có thể. Tớ khá là giỏi đó
3.
A: Minh ơi, cậu có biết chơi golf không?
Minh: Có, tớ có. Tớ có thể chơi golf.
4.
A: Tuyệt vời, chúng ta đến chỗ mình nhá. Cậu có muốn chơi ngay bây giờ không?
Minh: Chắc chắn rồi, tớ đang trên đường đến đây. Ok gặp cậu sớm nhé.
B( trang 72-SGK tiếng anh 6) Practice with your partner. Replace any words to make your own conversation
Hướng dẫn làm bài
A: Can you play the guitar?
B: Yes, I can. Can you play basketball?
A: No, I can’t
B. Can you cook?
A. Yes, I can. I am pretty good at it.
Hướng dẫn dịch
A: Cậu có thể chơi đà ghi ta không?
B: Có tớ có thể. Cậu có thể chơi bóng rổ không?
A: Không, tớ không thể
B. Cậu có thể nấu ăn không?
A: Tớ có thể. Tớ còn khá là giỏi nữa.
C( trang 73-SGK tiếng anh 6) Complete the conversation. Write can/ can’t. Listen and check your answers ( Hoàn thành đoạn hội thoại. Viết can/ can’t. Nghe và kiểm tra lại đáp án)
Đáp án
1-can
2- can
3- can
4-can
5-can
6-can’t
7 can’t
Hướng dẫn dịch
Nadine: Hey Stig, nhìn này. Đây là bức trang Phong- một chú voi vẽ đó. Phong đến từ Thái Lan.
Stig: Wow. Những chú voi có thể vẽ được không?
Nadine: Không thường xuyên đâu, nhưng Phong có thể. Phong còn có thể chơi nhạc nữa.
Stig: Thật tuyệt vời, Phong còn làm được điều gì khác nữa không? Nó có thể nhảy không
Nadine: Không, nó không thể nhảy, nó cũng không thể trượt ván. Nó là một chú voi mà.
D( trang 73-SGK tiếng anh 6) Check ✔ vào những việc bạn có thể làm. Sau đó hỏi bạn của mình
Hướng dẫn làm bài
Can you---------? |
You |
Your partner |
Dance |
✔ |
|
do a handstand |
✔ |
✔ |
Skateboard |
✔ |
|
play the drums |
✔ |
|
ride a bike |
✔ |
✔ |
A(trang 74-SGK tiếng anh 6) Look at the photos. What do you think people can do? Choose the correct answers ( Nhìn vào các bức tranh này. Bạn nghĩ những người trong bức tranh có thể làm gì? Chọn đáp án đúng.)
Đáp án
1- without seeing
2- cut fruit with his sword
3- live with dangerous animals
Hướng dẫn dịch
1. Daniel Kish có thể đi xem đạp mà không cần nhìn
2. Isao Machii có thể dùng kiếm của anh ấy để cắt hoa quả
3. Kevin Richardson có thể sống với các loài động vật nguy hiểm
B(trang 74-SGK tiếng anh 6) Listen. Circle T for True or F for False ( Nghe. Khoanh T với câu trả lời đúng và F cho câu trả lời sai)
Đáp án
1-F
2-T
3-T
4-F
Hướng dẫn dịch
1. Daniel Kish có thể bơi.
2. Kish đã từng lên TV.
3. Isao Machii có thể cắt quả bóng bàn đang di chuyển với vận tốc nhanh như một chiếc máy bay.
4 Kevin Richardson còn được gọi là người nói chuyện với sư tử.
Nội dung bài nghe
Daniel Kish can't see but he can ride a bike. He makes sounds and then listens like a dolphin. He can climb trees dance and even swim and cook. He also appeared in an Indian movie and a National Geographic TV show.
Isao Machii is a Japanese swordsman. He has 4 Guinness world records for his sword skills. He can cut a tennis ball traveling at the speed of a plane with his sword. Kevin Richardson works with wild animals. He is also called the lion Whisperer. He can spend the night with lions without being attacked. Many animals like lions,hyenas, leopards and cheetahs treat him like their own.
Hướng dẫn dịch
Daniel Kish không thể nhìn thấy nhưng anh ấy có thể đi xe đạp. Anh ấy tạo ra âm thanh và sau đó lắng nghe như một con cá heo. Anh ấy có thể trèo cây, nhảy múa và thậm chí bơi lội và nấu ăn. Anh cũng xuất hiện trong một bộ phim Ấn Độ và một chương trình truyền hình National Geographic.
Isao Machii là một kiếm sĩ Nhật Bản. Anh đã có 4 kỷ lục Guinness thế giới về kiếm thuật của mình. Anh ta có thể cắt một quả bóng tennis đang bay với tốc độ của một chiếc máy bay bằng thanh kiếm của mình. Kevin Richardson làm việc với động vật hoang dã. Anh ta còn được gọi là sư tử thì thầm. Anh ta có thể qua đêm với sư tử mà không bị tấn công. Nhiều loài động vật như sư tử, linh cẩu, báo và báo gêpa đối xử với anh ta như con của chúng.
Can and Can’t
A(trang 75-SGK tiếng anh 6) Listen and repeat ( Nghe và đọc lại)
1. can, I can sing 2. can’t, I can’t play the piano
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
B(trang 75-SGK tiếng anh 6) Listen. Do you hear can or can’t. Circle the correct words ( Nghe. Bạn nghe thấy can hay là can’t. Khoanh tròn vào đáp án đúng)
Đáp án
1-can
2-can’t
3-can’t
4-can’t
5-can
6. can’t
Nôị dung bài nghe
1.I can swim.
2. He can't play golf.
3. She can't dance well.
4. He can skate.
5. She can speak French.
6. We can't play tennis.
Hướng dẫn dịch
1. Tớ có thể bơi.
2. Anh ấy không thể chơi gôn.
3. Cô ấy không thể nhảy tốt.
4. Anh ấy có thể trượt băng.
5. Cô ấy có thể nói tiếng Pháp.
6. Chúng tớ không thể chơi quần vợt.
C(trang 75-SGK tiếng anh 6) Work with a partner. Take turn to read these sentences. ( Luyện tập với bạn, lần lượt đọc các câu sau)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh thực hành cùng với bạn
Hướng dẫn dịch
1. Tớ có thể vẽ
2. Tớ không thể hát
3. Tớ có thể lướt vát
4. Anh ấy không thể nói tiếng Việt
5. Cô ấy có thể nói tiếng Pháp
6. Học không thể chơi quần vợt
(trang 75-SGK tiếng anh 6) Interview your classmates. Find out what they can or can’t do
Hướng dẫn làm bài
Name : Mai Anh
1. Sing an English song✔
2. Name five English- speaking countries ✔
3. Count backwards from 20 to 0 in 20 seconds
4. Say your phone number forwards and backwards
5. Say the months of the year in ten seconds ✔
6. Roll your tonger
7. Skateboard ✔
8. Make a cake ✔
Hướng dẫn dịch
Tên: Mai Anh
1. Hát một bài hát tiếng Anh ✔
2.Kể tên 5 quốc gia nói tiếng Anh ✔
3. Đếm ngược từ 20 về 0 trong vòng 20 giây
4. Đọc xuôi và đọc ngược số điện thoại của bạn
5. Nói các tháng trong vòng 10 giây ✔
6. Uốn lưỡi
7. Trượt ván ✔
8. Làm bánh ✔
Animal smarts
This is Kanzi, a bonobo chimpanzee. Bonobo chimpanzees are from Africa. There are only about 10,000 to 50,000 bonobos in the world today.
Kanzi lives in a zoo in the United States. He is very smart. He can communicate with humans.
Kanzi can understand about 3000 English words. He can’t speak, but he can use the computer to say about 500 words. He points to pictures on a computer to say these words. He uses between 30 and 40 words everyday.
Kanzi can also make a fire and cook marshmallows. He knows that fires are hot. Kanzi can’t sing, but he can play the piano. Kanzi teaches his son Teco. Now Teco can use a computer, just like Kanzi.
Hướng dẫn dịch
Sự thông minh của động vật
Đây là Kanzi, một con tinh tinh bonobo. Tinh tinh bonobo đến từ Châu Phi. Ngày nay, trên thế giới chỉ còn khoảng 10000 dến 50000 cá thể tinh tinh bonobo.
Kanzi sống ở một sở thú ở Mỹ. Nó rất là thông minh và có thể giao tiếp với con người.
Kanzi có thể hiểu 3000 tiếng Anh. Nó không thể nói, tuy nhiên nó có thể dùng máy tính để nói khoảng 500 từ. Nó chỉ vào bức tranh ở trên máy tính để nói những từ đấy. Nó sử dụng khoảng 30 đến 40 từ mỗi ngày.
Kanzi cũng có thể tạo ra lửa và nấu kẹo dẻo. Nó còn biết lửa thì nóng. Kanzi không thế hát, nhưng nó có thể chơi piano. Kanzi dạy con trai của nó Teco. Bây giờ Teco cũng có thể dùng được máy tính giống như Kanzi
A( trang 77-SGK tiếng anh 6) Read the article quickly. What’s special about Kanzi? ( Đọc nhanh đoạn văn trên. Điều đặc biệt của Kanzi là gì?)
Đáp án
c. He can communicate with humans ( Nó có thể giao tiếp với con người)
B( trang 77-SGK tiếng anh 6) Circle all the things Kanzi can do ( Khoanh tròn những việc mà Kanzi có thể làm được)
Đáp án
- He can communicate with humans
- He can understand about 3000 English words
- He can use the computer to say about 500 words
- He can also make a fire and cook marshmallows
- He can play the piano
C( trang 77-SGK tiếng anh 6) Read again. Where does Kanzi live? ( Đọc lại một lần nữa. Kanzi sống ở đâu?)
Đáp án
- He lives in a zoo in the United States ( Nó sống ở một sở thú ở Mỹ)
A( trang 78-SGK tiếng anh 6) Choose the correct answers for Animal smarts ( Chọn đáp án đúng dựa trên nội dung đoạn văn Animal Smarts)
Đáp án
1- a a smart animal
2- a Africa
3- c know the meaning of
4-a by pointing to pictures
5- b use a computer
Hướng dẫn dịch
1. Bài đọc trên nói về gì? Một loài động vật thông minh
2. Tinh tinh bonono đến từ đâu? Châu Phi
3. Từ “understand” ở dòng 6 nghĩa là biết nghĩa của cái gì đó.
4. Làm thế nào để Kanzi chỉ ra được cái nó muốn? Bằng cách chỉ vào bức tranh
5. Theo như bài đọc trên thì con trai của Kanzi, Teco có thể sử dụng máy tính
B( trang 78-SGK tiếng anh 6) Complete the chart. According to the article, what can Kanzi do? What can’t Kanzi do?( Hoàn thành bảng sau. Dựa trên nội dung đoạn văn, Kanzi có thể làm gì và những điều Kanzi không thể làm?)
Đáp án
What can Kanzi do? |
What can’t Kanzi do? |
- Communicate with humans -Understand about 3000 English words - Use computer to say about 500 words - Make a fire - Cook marshmallows - Play the piano |
- sing |
Hướng dẫn làm bài
Kanzi có thể làm gì |
Kanzi không thể làm gì |
- Giao tiếp với con người - Hiểu khoảng 3000 từ Tiếng Anh - Sử dụng máy tính để nói khoảng 500 từ - Nhóm lửu - Làm kẹo dẻo - Chơi piano |
- Hát |
C( trang 78-SGK tiếng anh 6) Talk with a partner. What would you teach your pet to do? ( Nói với bạn cùng nhóm của mình? Bạn sẽ dạy thú cưng của mình làm gì?)
Hướng dẫn làm bài
If I had a pet, I would have a parrot. I could teach him how to mimic how people talk. It would be very interesting
Hướng dẫn dịch
Nếu tớ có một thú cưng, tớ muốn có một chú vẹt. Tớ có thể dạy nó nhại lại cách mà người khác nói.Nó sẽ hết sức là thú vị.
Write a short report about someone you know. Describe what they can and can’t do in 40-60 words,
( Viết một đoạn văn ngắn khoảng 40-60 từ về một người mà bạn biết. Mô tả những thứ họ có thể làm và không thể làm
Example
My friend Lucy is friendly and very smart. She can’t sing, but she can play the piano. She can surf, but she can’t do a handstand. She can paint, and she can also draw well. Sometimes, she draws pictures of me.
Hướng dẫn làm bài
My friend Tuyen is very kind and humorous. She can cook well, but she can’t skateboard. She can’t play basketball, but she can play badminton and volleyball. She and I usually play badminton after school
Hướng dẫn dịch
Ví dụ
Bạn của tớ, Lucy rất là thân thiện và rất thông minh. Cô ấy không thể hát nhưng cô ây có thể chơi piano. Cô ấy có thể lướt ván, nhưng cô ấy không thể trồng cây chuối. Cô ấy có thể vẽ và vẽ rất đẹp. Cô ấy thỉnh thoảng vẽ tớ.
Bài làm
Bạn tớ là Tuyến rất thân thiện à hài hước. Cô ấy có thể nấu ăn rất giỏi nhưng cô ấy không thể trượt ván. Cô ấy không thể chới bóng rổ, nhưng cô ấy có thể chơi cầu lông và bóng chuyền. Cô ấy và tớ thường chơi cầu lông sau giờ học.
1( trang 144-SGK tiếng anh 6) Match. Write the words in the box next to the picture. (Nối và viết các từ ở trong bảng bên cạnh các bức tranh tương ứng)
Đáp án
a. paint |
e. play the guitar |
b. play the piano |
f. play the drum |
c. sing |
g. drive |
d. swim |
h. Skateboard |
2( trang 144-SGK tiếng anh 6) What can/ can’t you do. Put the abilities for Activity 1 in the correct column ( Bạn có thể làm gì và không thể làm gì? Đặt những khả năng ở bài tập 1 vào cột đúng)
Đáp án
I can |
I can't |
Sing |
Paint |
Swim |
Play the piano |
Skateboard |
play the drum |
Drive Play the guitar |
|
3( trang 144-SGK tiếng anh 6) Combine the sentences into one. Use and or but. ( Nối hai câu thành một, sử dụng and hoặc but)
Example: I can swim. I can't drive.
=> I can swim but I can't drive
a. Roger can cook. Debbie can, too.
b. Pham can't sing. She can play the drums.
c. l can sing. I can paint.
d. Steve can draw. He can play the guitar.
e. My mom can surf. She can't ski.
Hướng dẫn làm bài
a. Roger can cook and Debbie can
b. Pham can't sing but she can play the drums
c. I can sing and I can paint
d. Steve can draw and he can play the guitar
e. My mom can surf but she can't ski
Hướng dẫn dịch
Ví dụ:
Tớ có thể bơi. Tớ không thể lái xe
=> Tớ có thể bơi nhưng tớ không thể lái xe
Bài làm
a. Roger có thể nấu ăn và Debbie cũng có thể.
b. Phạm không thể hát nhưng cô ấy có thể chơi trống
c. Tớ có thể hát và tớ có thể vẽ.
d. Steven có thể vẽ và anh ấy có thể chơi đàn ghi ta
e. Mẹ tớ có thể lướt ván nhưng mẹ tớ không thể trượt tuyết.
4( trang 144-SGK tiếng anh 6) Use your ideas from Activity 2 to write about what you can and can't đo. Use and and but ( Sử dụng các ý tưởng của bài 2 để viết về những việc bạn có thể và không thể làm, sử dụng and và but)
Đáp án
- I can sing but I can't paint
- I can play the guitar and I can skateboard
Hướng dẫn dịch
- Tớ có thể hát nhưng tớ không thể vẽ
- Tớ có thể chơi đàn ghi ta và tớ có thể trượt ván
A(trang 153-SGK tiếng anh 6) Label the picture using the words from the box ( Sử dụng các từ trong bảng điền vào mỗi bức tranh)
Đáp án
1. do magic tricks |
3. throw a ball |
2. dance |
4. juggle |
B(trang 153-SGK tiếng anh 6) Answer the questions, and then ask a partner. Circle the answer. ( Trả lời các câu hỏi và hỏi bạn của mình. Khoanh tròn vào đáp án)
Đáp án
|
You |
Your partner |
||
1. Can you juggle? |
Yes |
No |
Yes |
No |
2. Can you do magic tricks? |
Yes |
No |
Yes |
No |
3. Can you dance? |
Yes |
No |
Yes |
No |
4. Can you throw a ball far? |
Yes |
No |
Yes |
No |
Hướng dẫn dịch
|
Bạn |
Bạn cùng nhóm |
||
1. Bạn có thể tung hứng không |
Yes |
No |
Yes |
No |
2. Bạn có thể làm ảo thuật không? |
Yes |
No |
Yes |
No |
3. Bạn có thể nhảy không? |
Yes |
No |
Yes |
No |
4. Bạn có thể ném bóng xa được không? |
Yes |
No |
Yes |
No |
C(trang 153-SGK tiếng anh 6) Complete the sentences using can or can't. ( Hoàn thành câu sử dụng can haowjc can’t)
Đáp án
1. can't 2. can 3.can 4. can
Hướng dẫn dịch
Hầu hết các những người tung hứng có thể ném bóng tuy nhiên họ không thể cho quả bóng lăn trên cơ thể họ. Những người tung hứng có thể cho quả cầu lăn trên cơ thể họ được gọi là contact juggler. Okotanpe là một contact juggler và có thể tung hứng rất giỏi. Anh ấy còn có thể nhảy, làm ảo thuật và ném bóng cùng lúc. ( Làm việc với bạn cùng nhóm. Sau đó viết câu so sánh những việc bạn của bạn làm được và không làm được)
Hướng dẫn làm bài
- My partner can play the piano but he can't play the guitar
- My partner can't dance but he can sing
- My partner can play soccer but he can't play basketball
Hướng dẫn dịch
- Bạn của tớ có thể chơi đàn piano nhưng cậu ấy không thể chơi ghi-ta
- Bạn của tớ không thể nhảy nhưng cậu ấy có thể hát
- Bạn của tớ có thể chơi bóng đá nhưng không cậu ấy không thể chơi bóng rổ
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng anh lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Unit 6: What time do you go to school?
Unit 8: How much is this T-shirt?
Unit 10: What's the weather like?