Cu + Br2 → CuBr2 | Cu ra CuBr2

1.2 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình Cu + Br2 → CuBr2 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Đồng. Mời các bạn đón xem:

Phương trình Cu + Br2 → CuBr2

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Cu + Br2 → CuBr2

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Cu tan dần trong dung dịch, dung dịch từ màu nâu đỏ chuyển dần sang không màu.

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ.

4. Tính chất hoá học

- Là kim loại kém hoạt động, có tính khử yếu.

Tác dụng với phi kim:

- Cu phản ứng với oxi khi đun nóng tạo CuO bảo vệ nên Cu không bị oxi hoá tiếp tục.

Đồng (Cu): tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

- Khi tiếp tục đun nóng tới (800-1000oC)

Đồng (Cu): tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

- Tác dụng với Cl2, Br2, S...

Đồng (Cu): tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

Tác dụng với axit:

- Cu không tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng.

- Khi có mặt oxi, Cu tác dụng với dung dịch HCl, nơi tiếp xúc giữa dung dịch axit với không khí.

2Cu + 4HCl + O2 → 2CuCl2 + 2 H2O

- Với HNO3, H2SO4 đặc :

Cu + 2H2SO4 đ → CuSO4 + SO2 + H2O

Cu + 4HNO3 đ → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

3Cu + 8HNO3 loãng → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

Tác dụng với dung dịch muối:

- Khử được ion kim loại đứng sau nó trong dung dịch muối.

Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho 1 Cu vào ống nghiệm chứa dung dịch Br2.

6. Bạn có biết

- Hầu hết các kim loại như Fe, Al tác dụng với brom tạo thành muối bromua.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Trong phản ứng Cu + Br2 → CuBr2. Cu đóng vai trò

A. là chất oxi hóa

B. là chất khử

C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

D. không là chất oxi hóa, không là chất khử

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

Trong phản ứng Cu có số OXH tăng từ 0 ⇒ +2 ⇒ Cu là chất khử.

Ví dụ 2: Cho các chất sau: Cl2, Br2, O2, H2. Số chất tác dụng với Cu tạo muối là

A. 1     

B. 2

C. 3     

D. 4

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

Có 2 chất là Br2 và Cl2 còn Cu + O2 tạo oxit, Cu + H2 tạo kim loại và H2O.

Ví dụ 3: Cho Fe dư tác dụng với dung dịch nước Br2 tạo thành sản phẩm là:

A. sắt (II) bromua

B. sắt (III) bromua

C. cả muối sắt (II) bromua và muối (III) bromua

D. không tạo muối.

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

Vì Fe + Br2 → FeBr3

Fe + 2FeBr3 → 3FeBr2

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Đồng (Cu) và hợp chất:

2Cu + 4HCl + O2 → 2CuCl2 + 2H2O

2Cu + 2H2S + O2 → 2CuS + 2H2O

2Cu + 2H2SO4 + O2 → 2CuSO4 + 2H2O

3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

Cu + 4HNO3 (đặc, nóng) → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O

3Cu + 8HCl + 8NaNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 8NaCl + 4H2O

Đánh giá

0

0 đánh giá