Cu + HCl + O2 → CuCl2 + H2O | Cu ra CuCl2

1.2 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình 2Cu + 4HCl + O2 → 2CuCl2 + 2H2O gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Đồng. Mời các bạn đón xem:

Phương trình 2Cu + 4HCl + O2 → 2CuCl2 + 2H2O

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    2Cu + 4HCl + O2 → 2CuCl2 + 2H2O

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Đồng màu đỏ tan dần trong dung dịch.

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ phòng.

4. Tính chất hoá học

- Là kim loại kém hoạt động, có tính khử yếu.

Tác dụng với phi kim:

- Cu phản ứng với oxi khi đun nóng tạo CuO bảo vệ nên Cu không bị oxi hoá tiếp tục.

Đồng (Cu): tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

- Khi tiếp tục đun nóng tới (800-1000oC)

Đồng (Cu): tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

- Tác dụng với Cl2, Br2, S...

Đồng (Cu): tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

Tác dụng với axit:

- Cu không tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng.

- Khi có mặt oxi, Cu tác dụng với dung dịch HCl, nơi tiếp xúc giữa dung dịch axit với không khí.

2Cu + 4HCl + O2 → 2CuCl2 + 2 H2O

- Với HNO3, H2SO4 đặc :

Cu + 2H2SO4 đ → CuSO4 + SO2 + H2O

Cu + 4HNO3 đ → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

3Cu + 8HNO3 loãng → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

Tác dụng với dung dịch muối:

- Khử được ion kim loại đứng sau nó trong dung dịch muối.

Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho lá đồng vào dung dịch HCl có mặt oxi trong không khí.

6. Bạn có biết

- Cu cũng bị oxi hóa khi cho mảnh đồng vào dung dịch H2SO4 có mặt oxi trong không khí.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cho phản ứng Cu + HCl + O2 → CuCl2 + H2O. Phản ứng này Cu đóng vai trò gì?

A. Chất khử

B. Chất oxi hóa

C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

D. không là chất oxi hóa, không là chất khử

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

Vì Cu có số OXH tăng từ 0 → +2.

Ví dụ 2: Cho sơ đồ phản ứng Cu + HCl + O2 → X + H2O. X là

A. CuCl     

B. CuCl2

C. CuO     

D. CuCl3

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

Cu + HCl + O2 → CuCl2 + H2O

Ví dụ 3: Cho phản ứng Cu + HCl + O2 → CuCl2 + H2O. Phản ứng này HCl đóng vai trò gì?

A. Chất khử

B. Chất oxi hóa

C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

D. không là chất oxi hóa, không là chất khử

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

Vì HCl không có sự thay đổi số OXH.

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Đồng (Cu) và hợp chất:

2Cu + 2H2S + O2 → 2CuS + 2H2O

2Cu + 2H2SO4 + O2 → 2CuSO4 + 2H2O

3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

Cu + 4HNO3 (đặc, nóng) → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O

3Cu + 8HCl + 8NaNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 8NaCl + 4H2O

3Cu + 8HCl + 2NaNO3 → 3CuCl2 + 2NO + 2NaCl + 4H2O

Đánh giá

0

0 đánh giá