BaSO3 + H2S → BaS + SO2↑ + H2O | BaSO3 ra BaS

369

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình BaSO3 + H2S → BaS + SO2↑ + H2O gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Bari. Mời các bạn đón xem:

Phương trình BaSO3 + H2S → BaS + SO2↑ + H2O

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    BaSO3 + H2S → BaS + SO2↑ + H2O

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Bari sunfit phản ứng với dung dịch hiđro sunfua sinh ra khí SO2

3. Điều kiện phản ứng

- Không có

4. Cách thực hiện phản ứng

- Cho BaSO3 tác dụng với dung dịch H2S

5. Bạn có biết

Tương tự như BaSO3, các muối sunfit khác như Na2SO3, K2SO3, CaSO3… cũng có phản ứng với H2S tạo khí SO2

6. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd: Ca(NO3)2, Na2CO3, KHSO4, Ca(OH)2, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:

A. 3     

B. 2

C. 5     

D. 4

Đáp án: A

Hướng dẫn giải

Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaHCO3

Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4↓ + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O

Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 → BaCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2O

Ví dụ 2: Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là:

A. Ag.     

B. Fe.

C. Cu.     

D. Ba.

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

Bari phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường

Ví dụ 3: Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 tác dụng với dung dịch chứa a mol chất tan X. Để thu được lượng kết tủa lớn nhất thì X là

A. Ba(OH)2.     

B. Ca(OH)2.

C. NaOH.     

D. Na2CO3.

Đáp án: A

Hướng dẫn giải

Lượng kết tủa thu được lớn nhất khi:

X chứa cation cũng tạo được kết tủa và có nguyên tử khối lớn nhất.

Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 → CaCO3↓ + 2H2O + BaCO3

7. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Bari và hợp chất:

Ba(HSO3)2 + Na2CO3 → H2O + Na2SO3 + CO2↑ + BaSO3

Ba(AlO2)2 + 2H2O + 2NaHSO4 → 2Al(OH)3↓ + Na2SO4 + BaSO4

Ba(AlO2)2 + H2O + CO2 → Al(OH)3↓ + Ba(HCO3)2

Ba(AlO2)2 + 4H2SO4 → Al2(SO4)3 + 4H2O + BaSO4

Ba(AlO2)2 + 8HCl → 2AlCl3 + BaCl2 + 4H2O

Ba(AlO2)2 + 2H2O + 2HCl → 2Al(OH)3↓ + BaCl2

BaCO3 + C → BaO + 2CO↑

Đánh giá

0

0 đánh giá