Ba(AlO2)2 + H2O + NaHSO4 → Al(OH)3↓ + Na2SO4 + BaSO4↓ | Ba(AlO2)2 ra BaSO4

676

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình Ba(AlO2)2 + 2H2O + 2NaHSO4 → 2Al(OH)3↓ + Na2SO4 + BaSO4↓ gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Bari. Mời các bạn đón xem:

Phương trình Ba(AlO2)2 + 2H2O + 2NaHSO4 → 2Al(OH)3↓ + Na2SO4 + BaSO4

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Ba(AlO2)2 + 2H2O + 2NaHSO4 → 2Al(OH)3↓ + Na2SO4 + BaSO4

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Bari aluminat phản ứng với dung dịch natri hiđrosunfat tạo kết tủa trắng đồng thời xuất hiện kết tủa keo trắng

3. Điều kiện phản ứng

- Không có

4. Cách thực hiện phản ứng

- Cho Ba(AlO2)2 tác dụng với dung dịch NaHSO4

5. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd: CaCl2, KHSO4, Ca(NO3)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:

A. 4     

B. 2

C. 5     

D. 3

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4↓ + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O

Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2CO2 + 2H2O

Ví dụ 2: Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 là:

A. Xuất hiện kết tủa trắng.

B. Ban đầu tạo kết tủa trắng, sau đó tan dần.

C. Sau 1 thời gian mới xuất hiện kết tủa trắng.

D. Không xuất hiện kết tủa.

Đáp án: B

Hướng dẫn giải

CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + H2O (Lúc đầu OH- rất dư so với CO2)

BaCO3 + CO2 + H2O → Ba(HCO3)2

6. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Bari và hợp chất:

Ba(AlO2)2 + H2O + CO2 → Al(OH)3↓ + Ba(HCO3)2

Ba(AlO2)2 + 4H2SO4 → Al2(SO4)3 + 4H2O + BaSO4

Ba(AlO2)2 + 8HCl → 2AlCl3 + BaCl2 + 4H2O

Ba(AlO2)2 + 2H2O + 2HCl → 2Al(OH)3↓ + BaCl2

BaCO3 + C → BaO + 2CO↑

BaCO3 + H2SO4 → H2O + CO2↑ + BaSO4

BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + H2O + CO2

Đánh giá

0

0 đánh giá