Học phí Đại học Kinh tế – Công nghiệp Long An năm 2022

403

Học phí Đại học Kinh tế – Công nghiệp Long An năm 2022, mời các bạn đón xem:

Học phí Đại học Kinh tế – Công nghiệp Long An năm 2022

A. Học phí Đại học Kinh tế – Công nghiệp Long An năm 2022

Học phí trường Đại học Kinh tế – Công nghiệp Long An năm 2022 được quy định ở mức cụ thể cho từng hệ đào tạo như sau:

Chương trình đào tạo

Mức học phí bình quân

Chương trình CLC Quản trị Kinh doanh

QUẢNG CÁO

22.000.000 VNĐ/học kỳ

(giảm 30% cho 20 thí sinh đăng kí đầu tiên)

Đại học chính quy

11.000.000 VNĐ/học kỳ

(không đổi trong suốt quá trình học)

Sau đại học

Thạc sĩ Kỹ thuật Xây dựng

68.000.000 VNĐ/khóa

Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh

68.000.000 VNĐ/khóa

QUẢNG CÁO

Thạc sĩ Tài chính Ngân hàng

68.000.000 VNĐ/khóa

Đào tạo thường xuyên

Văn bằng 2

Đang cập nhật

 

Đại học VLVH

Đang cập nhật

 

Luên thông VLV

Đang cập nhật

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

Thi sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT.

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM.

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.

Phương thức 5: Xét tuyển theo đặt hàng.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT.

Nhà trường công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website.

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT.

Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) phải đạt >=18.

Xét tuyển theo tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt >=18.

Xét tuyển theo điểm trung bình của năm lớp 12 phải đạt >=6.

Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10 và học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) phải đạt >=6.

- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM.

Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2022 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An quy định.

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.

Theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành.

- Phương thức 5: Xét tuyển theo đặt hàng.

Theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

Học phí hệ đại học chính quy: 11 triệu đồng/ học kỳ.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Đợt 1: Từ ngày 01/03/2022 đến ngày 31/05/2022.

Đợt 2: Từ ngày 02/06/2022 đến ngày 10/08/2022.

Đợt 3: Từ ngày 12/08/2022 đến ngày 23/08/2022.

Đợt 4: Từ ngày 26/08/2022 đến ngày 07/09/2022.

Đợt 5: Từ ngày 09/09/2022 đến ngày 20/09/2022.

Đợt 6: Từ ngày 22/09/2022 đến ngày 02/10/2022.

Đợt 7: Từ ngày 05/10/2022 đến ngày 15/10/2022.

Đợt 8: Từ ngày 18/10/2022 đến hết thời gian quy định.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT

Tổ hợp môn xét tuyển theo học bạ

Chỉ tiêu
(PT1 - PT2 - PT3 - PT4)

Quản trị công nghệ truyền thông

7340401

Toán, Vật lí, Tiếng anh
Toán, Sinh học, Ngữ văn
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng anh
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

Toán, Vật lí, Tiếng anh
Toán, Sinh học, Ngữ văn
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng anh
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

15 - 25 - 5 - 5

Marketing

7340115

Toán, Vật lí, Tiếng anh
Toán, Sinh học, Ngữ văn
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng anh
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

Toán, Vật lí, Tiếng anh
Toán, Sinh học, Ngữ văn
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng anh
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

15 - 25 - 5 - 5

Kế toán

7340301

Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
Ngữ văn, Toán, Hóa học
Toán, Địa lí, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
Ngữ văn, Toán, Hóa học
Toán, Địa lí, Tiếng Anh

40 - 80 - 10 - 5

Quản trị Kinh doanh

7340101

Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Ngữ văn
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Ngữ văn
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

50 - 80 - 10 - 5

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học

Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học

40 - 60 - 10 - 5

Luật Kinh tế

7380107

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Vật lí, Hóa học
Ngữ văn, Toán, Địa lí
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Vật lí, Hóa học
Ngữ văn, Toán, Địa lí
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học

70 - 80 - 10 - 3

Công nghệ thông tin

7480201

Toán, Vật lí, Hóa học
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Vật lí

Toán, Vật lí, Hóa học
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Vật lí

40 - 70 - 5 - 3

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

7510103

Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Giáo dục công dân

Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Giáo dục công dân

40 - 60 - 10 - 3

Kiến trúc

7580101

Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật
Toán, Anh Văn, Vẽ mỹ thuật
Toán, Hóa Học, Vẽ mỹ thuật

Toán, Vật lí, Hóa
Toán, Vật lý, Tin học
Toán, Vật lý, Công nghệ
Toán, Công nghệ, Tin học

16 - 50 - 5 - 3

Ngôn ngữ Anh

7220201

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

45 - 80 - 10 - 3

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

40 - 40 - 6 - 3

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long Anhttps://daihoclongan.edu.vn

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Địa chỉ: Số 938 - QL.1 - P.Khánh Hậu - TP.Tân An - Long An

SĐT: (0272) 3512826

Email: info@daihoclongan.edu.vn

Website: https://daihoclongan.edu.vn

Facebook: www.facebook.com/daihockinhtecongnghieplongan/

Tham khảo các bài viết khác về Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Phương án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2022 mới nhất

Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An thông báo điểm chuẩn 2021

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An năm 2020

Học phí Đại học Kinh tế – Công nghiệp Long An năm 2021

Học phí Đại học Kinh tế – Công nghiệp Long An năm 2020

Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2022

Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An thông báo tuyển sinh các lớp ngắn hạn

Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An thông báo tuyển sinh nghiệp vụ ngắn hạn xử lý số liệu SPSS

Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An chiêu sinh lớp kế toán trưởng

Thông báo tuyển sinh Trung tâm đào tạo thường xuyên đợt 3 năm 2022

Đánh giá

0

0 đánh giá