BaS + O2 → BaSO4↓ | BaS ra BaSO4

335

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình BaS + 2O2 → BaSO4↓ gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Bari. Mời các bạn đón xem:

Phương trình BaS + 2O2 → BaSO4

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    BaS + 2O2 → BaSO4

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Phản ứng tạo thành kết tủa bari sunfat màu trắng

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ: 1000 - 1050oC

4. Tính chất hoá học

- Phản ứng thế khi tác dụng với muối

BaS + ZnSO4 → ZnS↓ + BaSO4

BaS + Na2CO3 → Na2S + BaCO3

BaS + Ca(NO3)2 → Ba(NO3)2 + CaS↓

- Tác dụng với nước 

BaS + 2H2O → H2S↑ + Ba(OH)2

2BaS + 14H2O → Ba(OH)2.8H2O + Ba(HS)2.4H2O

- Tác dụng với oxi 

BaS + O2 → BaSO4

- Tác dụng với dung dịch axit

BaS + 2HCl → BaCl2 + H2S↑

BaS + H2SO4 → H2S↑ + BaSO4

BaS + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + H2S↑

BaS + H2S → Ba(HS)2

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho BaS tác dụng với oxi

6. Bạn có biết

CaS cũng có phản ứng tương tự

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Dãy chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường:

A. Na, BaO, MgO     

B. Mg, Ca, Ba

C. Na, K2O, BaO     

D. Na, K2O, Al2O3

Đáp án: C

Hướng dẫn giải

Na, K2O, BaO phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành các bazo tương ứng

Ví dụ 2: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa H2SO4 là:

A. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan một phần.

B. có chất khí không màu bay lên.

C. xuất hiện kết tủa trắng,

D. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan hết, dung dịch trong suốt.

Đáp án: C

Hướng dẫn giải

Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + H2O

Ví dụ 3: Dung dịch Ba(OH)2 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy:

A. NO2, Al2O3, Zn, HCl, KHCO3, MgCl2.

B. CO, Br2, Al, ZnO, H2SO4, FeCl3.

C. HCl, CO2, CuCl2, FeCl3, Al, MgO.

D. SO2, Al, Fe2O3, NaHCO3, H2SO4

Đáp án: A

Hướng dẫn giải

Dung dịch bari hiđroxit có thể phản ứng với NO2, Al2O3, Zn, HCl, KHCO3, MgCl2.

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Bari và hợp chất:

2BaS + 14H2O → Ba(OH)2.8H2O + Ba(HS)2.4H2O

BaS + H2S → Ba(HS)2

BaS + CaCl2 → BaCl2 + CaS↓

BaS + Ca(NO3)2 → Ba(NO3)2 + CaS↓

BaS + 2HCl → BaCl2 + H2S↑

BaS + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + H2S↑

BaS + H2SO4 → H2S↑ + BaSO4

Đánh giá

0

0 đánh giá