Đại học Kinh Bắc (UKB): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

1.3 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh Bắc năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh Bắc

Video giới thiệu trường Đại học Kinh Bắc

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Kinh Bắc

- Ký hiệu: UKB

- Trụ sở chính: xã Phù Chẩn, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.

- Cơ sở đào tạo: phố Phúc Sơn, phường Vũ Ninh, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.

- Trang thông tin điện tử: www.ukb.edu.vn

- Điện thoại: 0222.3.872.892 - 0868.666.357

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

+ Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương

+ Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1 (Mã PT 100): Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

Phương thức 2 (Mã PT 200): Sử dụng kết quả học tập cấp THPT

+ Xét điểm TBC của 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỷ 1 lớp 12) hoặc tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển

+ Xét điểm TBC năm lớp 12

Phương thức 3 (Mã PT 500): Xét tuyển đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề (Y khoa, Y học cổ truyền, Dược học)

Phương thức 4 (Mã PT 301): Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Kinh Bắc

Phương thức 5 (Mã PT 402): Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do các trường khác tổ chức để xét tuyển gồm ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP HCM, ĐH Sư phạm Hà Nội, ĐH Sư phạm TP HCM

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a) Phương thức 1: Theo điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022:

- Đối với ngành Dược học và ngành Y học cổ truyền: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Đối với các ngành khác: Tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 15,0 điểm trở lên

b) Phương thức 2: Theo kết quả Học bạ THPT:

- Đối với các ngành khác:

+ Điểm trung bình chung (TBC) của 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 6.0 trở lên hoặc tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên

+ Điểm TBC lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên hoặc tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên.

- Đối với ngành Dược học và Y học cổ truyền: Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm trung bình cộng các môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 8.0 trở lên của 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) hoặc của năm lớp 12.

c) Phương thức 3: Kết hợp kết quả Học bạ THPT và đánh giá năng lực đối với ngành Dược học và Y học cổ truyền:

- Thí sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm trung bình cộng các môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.5 trở lên

- Tham gia kỳ thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Kinh Bắc

- Ngưỡng đảm bảo đầu vào tùy theo từng đợt cụ thể

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

- Thí sinh là các học sinh khuyết tật đã tốt nghiệp THPT.

- Thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;

- Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển và được nhận chính sách ưu tiên của Nhà trường.

7. Học phí

Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Kinh Bắc

Theo lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm. Dự kiến năm 2023 mức học phí tương đương 532.400 VNĐ/ tín chỉ.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

a) Đối với xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Thí sinh điền đầy đủ thông tin vào Phiếu đăng ký xét tuyển và nộp cho Nhà trường bằng các phương thức: trực tiếp tại trường hoặc chuyển qua Bưu điện.

b) Đối với xét tuyển bằng kết quả học tập THPT.

- Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Kinh Bắc

- Học bạ Gốc của 3 năm học THPT

9. Lệ phí xét tuyển

- Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: 25.000đ/thí sinh

- Xét tuyển kết quả Học bạ THPT: Miễn lệ phí xét tuyển

- Xét tuyển và tham gia đánh giá năng lực: 1,2 triệu/thí sinh

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

a) Đối với xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b) Đối với xét tuyển kết quả học tập THPT

- Đợt 1: Trước ngày 30/05/2022

- Đợt 2: Trước ngày 05/08/2022

- Đợt 3: Trước ngày 30/09/2022

- Đợt 4: Trước ngày 30/10/2022

- Đợt 5: Trước ngày 30/12/2022

- Kỳ thi đánh giá năng lực dự kiến: Tháng 08, 10,11/2021 (tùy theo tình hình thực tế, Nhà trường sẽ thông báo lịch đánh giá cụ thể, môn thi đánh giá năng lực Toán (90 phút) – Hóa (60 phút) – Sinh (60 phút), nội dung theo chương trình lớp 12 bằng hình thức thi trắc nghiệm)

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

* Các ngành năng khiếu

Riêng đối với các môn năng khiếu thí sinh có thể sử dụng điểm năng khiếu của các trường Đại học khác hoặc tham gia sơ tuyển của trường Đại học Kinh Bắc. Yêu cầu bài sơ tuyển môn vẽ:

+ Về nội dung: Vẽ 1 đến 2 đồ vật có hình khối như bình hoa, cốc, chén, … hoặc chân dung (tượng hoặc người)

+ Về hình thức: Vẽ chì đen trên giấy A4 có bố cục rõ ràng và gợi ý sáng tối bằng bút chì đen

+ Hình thức sơ tuyển: Thí sinh gửi sản phẩm về trường theo đường bưu điện theo địa chỉ: Trường Đại học Kinh Bắc, phố Phúc Sơn, phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh.

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Kinh Bắc: www.ukb.edu.vn

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Trụ sở chính: xã Phù Chẩn, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.

- Cơ sở đào tạo: phố Phúc Sơn, phường Vũ Ninh, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.

- Trang thông tin điện tử: www.ukb.edu.vn

- Điện thoại: 0222.3.872.892 - 0868.666.357

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Bắc Kinh năm 2023

B. Điểm chuẩn Đại học Bắc Kinh năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;D01;A01;C04 15  
2 7340301 Kế toán A00;D01;A01;C04 15  
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00;D01;A01;C04 15  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00;D01;A01;C04 15  
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;C00 15  
6 7720201 Dược học A00;A01;B00;D90 21  
7 7720115 Y học cổ truyền A00;A01;B00;D90 21  
8 7720101 Y khoa A00;A01;B00;D90 22  
9 7720201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D14;D10 15  
10 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;C00 15  
11 7380101 Luật A00;A01;D01;C00 15  
12 7310205 Quản lý nhà nước A00;A01;D01;C00 15  
13 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;D01;A01;C04 15  
14 7580302 Quản lý xây dựng A00;D01;A01;C04 15  
15 7210403 Thiết kế đồ họa H00 15 Ngữ văn và các môn hình họa
16 7580108 Thiết kế nội thất H00 15 Ngữ văn và các môn hình họa
17 7210404 Thiết kế thời trang H00 15 Ngữ văn và các môn hình họa
18 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02;V03 15

C. Điểm chuẩn Đại học Bắc Kinh năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa V00;V01;H00;H01 15  
2 7580108 Thiết kế nội thất V00;V01;H00;H01 15  
3 7210404 Thiết kế thời trang V00;V01;H00;H01 15  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01 15  
5 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;B00;D01 15  
6 7340301 Kế toán A00;A01;B00;D01 15  
7 7380107 Luật kinh tế A01;C00;C10;D01 15  
8 7480201 Công nghệ thông tin A01;A10;A15;D90 15  
9 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00;A01;D01;004 15  
10 7580101 Kiến trúc V00;V01 15  
11 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;D01;C04 15  
12 7720201 Dược học A00;A01;B00;D90 21  
13 7720115 Y học cổ truyền A00;A01;B00;D90 21  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;C00 15  
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D14;D10 15  
16 7310205 Quản lý nhà nước A00;A01;D01;C00 15

D. Điểm chuẩn Đại học Bắc Kinh năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D10, D14 15  
2 7310205 Quản lý nhà nước A00, A01, C00, D01 15  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C04, D01 15  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, C04, D01 15  
5 7340301 Kế toán A00, A01, C04, D01 15  
6 7380107 Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 15  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C04, D01 15  
8 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01, C04, D01 15  
9 7580101 Kiến trúc V00, V01, V02, V03 15  
10 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, C04, D01 15  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C00, D01 15

Học phí

A. Học phí Đại học Kinh Bắc năm 2023 - 2024

Học phí năm 2023 – 2024 của trường Đại học Kinh Bắc đưa ra mức học phí năm học 2023 – 2024 như sau: Ngành dược học: 915.000 đồng/tín chỉ. Ngành y học cổ truyền: 1.200.000 đồng/tín chỉ. Ngành y khoa: 2.000.000 đồng/tín chỉ.

B. Học phí Đại học Kinh Bắc năm 2022 - 2023

- Ngành Dược học: 785.000 đồng/tín chỉ (tương đương 2,5 triệu/tháng)

- Ngành Y học cổ truyền: 950.000 đồng/tín chỉ (tương đương 3,5 triệu/tháng)

- Các ngành khác: 484.000 đồng/tín chỉ

* Ghi chú: Lộ trình tăng học phí theo quy định hiện hành.

C. Học phí Đại học Kinh Bắc năm 2021 - 2022

Chương trình đào tạo

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm các bài viết khác về Đại học Kinh Bắc:

Đánh giá

0

0 đánh giá