BaCl2 + Na2SiO3 → NaCl + BaSiO3 | BaCl2 ra BaSiO3

384

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình BaCl2 + Na2SiO3 → 2NaCl + BaSiO3 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Bari. Mời các bạn đón xem:

Phương trình BaCl2 + Na2SiO3 → 2NaCl + BaSiO3

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    BaCl2 + Na2SiO3 → 2NaCl + BaSiO3

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Xuất hiện kết tủa bari metasilicat trong dung dịch

3. Điều kiện phản ứng

- Không có

4. Tính chất hoá học

- Mang tính chất hóa học của muối

Tác dụng với muối

BaCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl + Ba(NO3)2

BaCl2 + CuSO4 → BaSO4 + CuCl2

Tác dụng với axit

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho BaCl2 phản ứng với dung dịch Na2SiO3

6. Bạn có biết

CaCl2 cũng có phản ứng tương tự

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Dãy chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường:

A. Na, BaO, MgO     

B. Mg, Ca, Ba

C. Na, K2O, BaO     

D. Na, K2O, Al2O3

Đáp án: C

Hướng dẫn giải

Na, K2O, BaO phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành các bazo tương ứng

Ví dụ 2: Dung dịch Ba(OH)2 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy:

A. NO2, Al2O3, Zn, HCl, KHCO3, MgCl2.

B. CO, Br2, Al, ZnO, H2SO4, FeCl3.

C. HCl, CO2, CuCl2, FeCl3, Al, MgO.

D. SO2, Al, Fe2O3, NaHCO3, H2SO4

Đáp án: A

Hướng dẫn giải

Dung dịch bari hiđroxit có thể phản ứng với NO2, Al2O3, Zn, HCl, KHCO3, MgCl2.

Ví dụ 3: Dung dịch Ba(HCO3)2 phản ứng với dung dịch nào sau đây không xuất hiện kết tủa?

A. dung dịch Ba(OH)2.     

B. dung dịch NaOH.

C. dung dịch HCl.     

D. dung dịch Na2CO3.

Đáp án: C

Hướng dẫn giải

Ba(HCO3)2 + 2HCl → BaCl2 + CO2↓ + 2H2O

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Bari và hợp chất:

BaCl2 + Na2S4O6 → 2NaCl + BaS4O6

BaCl2 + 2KBrO3 → 2KCl + Ba(BrO3)2

BaCl2 + H2O + K2FeO4 → 2KCl + BaFeO4.H2O

BaO2 + H2SO4 → H2O2 + BaSO4

BaO2 + 2HCl → BaCl2 + H2O2

BaO2 + 4HCl → BaCl2 + Cl2 + 2H2O

BaO2 + 2ClO2 → O2 + Ba(ClO2)2

Đánh giá

0

0 đánh giá