BaCl2 + H2O + K2FeO4 → KCl + BaFeO4.H2O | BaCl2 ra BaFeO4.H2O

262

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình BaCl2 + H2O + K2FeO4 → 2KCl + BaFeO4.H2O gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Bari. Mời các bạn đón xem:

Phương trình BaCl2 + H2O + K2FeO4 → 2KCl + BaFeO4.H2O

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    BaCl2 + H2O + K2FeO4 → 2KCl + BaFeO4.H2O

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Phản ứng tạo thành kết tủa đỏ bari ferrat monohidrat

3. Điều kiện phản ứng

- Không có

4. Tính chất hoá học

- Mang tính chất hóa học của muối

Tác dụng với muối

BaCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl + Ba(NO3)2

BaCl2 + CuSO4 → BaSO4 + CuCl2

Tác dụng với axit

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho BaCl2 phản ứng với dung dịch K2FeO4

6. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 tác dụng với dung dịch chứa a mol chất tan X. Để thu được lượng kết tủa lớn nhất thì X là

A. Ba(OH)2.     

B. Ca(OH)2.

C. NaOH.     

D. Na2CO3.

Đáp án: A

Hướng dẫn giải

Lượng kết tủa thu được lớn nhất khi:

X chứa cation cũng tạo được kết tủa và có nguyên tử khối lớn nhất.

Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 → CaCO3↓ + 2H2O + BaCO3

Ví dụ 2: Muốn điều chế kim loại kiềm thổ người ta dùng phương pháp gì?

A. Nhiệt luyện.

B. Điện phân dung dịch.

C. Thuỷ luyện.

D. Điện phân nóng chảy.

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối nóng chảy của chúng.

Ví dụ 3: Ứng dụng nào sau đây là của Bari

A. sản xuất buji

B. sản xuất pháo hoa

C. sản xuất bóng đèn

D. tất cả phương án trên

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

Bari được sử dụng chủ yếu trong sản xuất buji, ống chân không, pháo hoa và bóng đèn huỳnh quang,…

7. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Bari và hợp chất:

BaO2 + H2SO4 → H2O2 + BaSO4

BaO2 + 2HCl → BaCl2 + H2O2

BaO2 + 4HCl → BaCl2 + Cl2 + 2H2O

BaO2 + 2ClO2 → O2 + Ba(ClO2)2

BaO2 + O2 → BaO4

BaO2 + 2O3 → O2↑ + Ba(O3)2

Phản ứng nhiệt phân 2BaO2 → 2BaO + O2

Đánh giá

0

0 đánh giá