20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 9 (Kết nối tri thức 2024) có đáp án: Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón

2.7 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Công nghệ lớp 10 Bài 9: Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón sách Kết nối tri thức. Bài viết gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Công nghệ 10. Ngoài ra, bài viết còn có phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Bài 9: Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón. Mời các bạn đón xem:

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 9: Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón

Phần 1. Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 9: Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón

Câu 1. Quy trình sản xuất phân bón vi sinh cố định đạm gồm mấy bước?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án đúng: C

Giải thích:

Quy trình sản xuất phân bón vi sinh cố định đạm gồm 3 bước:

+ Bước 1: Chuẩn bị và kiểm tra nguyên liệu.

+ Bước 2: Phối trộn, ủ sinh khối khoảng một tuần

+ Bước 3: Kiểm tra chất lượng, đóng bao, bảo quản.

Câu 2. Quy trình sản xuất phân bón vi sinh cố định đạm có bước nào sau đây?

A. Chuẩn bị và kiểm tra nguyên liệu.

B. Phối trộn, ủ sinh khối khoảng một tuần

C. Kiểm tra chất lượng, đóng bao, bảo quản.

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: D

Giải thích: Quy trình sản xuất phân bón vi sinh cố định đạm gồm 3 bước:

+ Bước 1: Chuẩn bị và kiểm tra nguyên liệu.

+ Bước 2: Phối trộn, ủ sinh khối khoảng một tuần

+ Bước 3: Kiểm tra chất lượng, đóng bao, bảo quản.

Câu 3. Sản phẩm phân bón vi sinh chuyển hóa lân có mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án đúng: B

Giải thích: Sản phẩm phân bón vi sinh chuyển hóa lân có 2 loại:

+ Phân phosphor bacteryl chuyển hóa lân.

+ Phân lân hữu cơ vi sinh

Câu 4. Sản phẩm phân bón vi sinh chuyển hóa lân có:

A. Phân phosphor bacteryl chuyển hóa lân.

B. Phân lân hữu cơ vi sinh

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Đáp án đúng: C

Giải thích: Sản phẩm phân bón vi sinh chuyển hóa lân có 2 loại:

+ Phân phosphor bacteryl chuyển hóa lân.

+ Phân lân hữu cơ vi sinh

Câu 5. Quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân gồm mấy bước?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án đúng: D

Giải thích: Quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân gồm 4 bước:

+ Bước 1: Nhân giống vi sinh vật

+ Bước 2: Chuẩn bị và kiểm tra chất mang

+ Bước 3: Phối trộn với chất mang

+ Bước 4: kiểm tra chất lượng, đóng gói, bảo quản

Câu 6. Có mấy loại phân bón vi sinh sử dụng trong trồng trọt?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án đúng: C

Giải thích: Có 3 loại phân bón vi sinh sử dụng trong trồng trọt:

1. Phân bón vi sinh cố định đạm

2. Phân bón vi sinh chuyển hóa lân

3. Phân bón vi sinh phân giải chất hữu cơ

Câu 7. Đâu là phân bón vi sinh sử dụng trong trồng trọt?

A. Phân bón vi sinh cố định đạm

B. Phân bón vi sinh chuyển hóa lân

C. Phân bón vi sinh phân giải chất hữu cơ

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: D

Giải thích: Có 3 loại phân bón vi sinh sử dụng trong trồng trọt:

1. Phân bón vi sinh cố định đạm

2. Phân bón vi sinh chuyển hóa lân

3. Phân bón vi sinh phân giải chất hữu cơ

Do đó, đáp án D đúng

Câu 8. Phân bón vi sinh cố định đạm là:

A. Sản phẩm chứ một hay nhiều giống vi sinh vật cố định nitrogen phân tử.

B. Sản phẩm chứa một hoặc một số giống vi sinh vật chuyển hóa lân.

C. Sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật đã được tuyển chọn.

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: A

Giải thích:

+ Phân bón vi sinh cố định đạm là: Sản phẩm chứ một hay nhiều giống vi sinh vật cố định nitrogen phân tử.

+ Phân bón vi sinh chuyển hóa lân là: Sản phẩm chứa một hoặc một số giống vi sinh vật chuyển hóa lân.

+ Phân bón vi sinh phân giải chất hữu cơ: Sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật đã được tuyển chọn.

Câu 9. Phân bón vi sinh chuyển hóa lân là:

A. Sản phẩm chứ một hay nhiều giống vi sinh vật cố định nitrogen phân tử.

B. Sản phẩm chứa một hoặc một số giống vi sinh vật chuyển hóa lân.

C. Sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật đã được tuyển chọn.

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: B

Giải thích:

+ Phân bón vi sinh cố định đạm là: Sản phẩm chứ một hay nhiều giống vi sinh vật cố định nitrogen phân tử.

+ Phân bón vi sinh chuyển hóa lân là: Sản phẩm chứa một hoặc một số giống vi sinh vật chuyển hóa lân.

+ Phân bón vi sinh phân giải chất hữu cơ: Sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật đã được tuyển chọn.

Câu 10. Phân bón vi sinh phân giải chất hữu cơ là:

A. Sản phẩm chứ một hay nhiều giống vi sinh vật cố định nitrogen phân tử.

B. Sản phẩm chứa một hoặc một số giống vi sinh vật chuyển hóa lân.

C. Sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật đã được tuyển chọn.

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: B

Giải thích:

+ Phân bón vi sinh cố định đạm là: Sản phẩm chứ một hay nhiều giống vi sinh vật cố định nitrogen phân tử.

+ Phân bón vi sinh chuyển hóa lân là: Sản phẩm chứa một hoặc một số giống vi sinh vật chuyển hóa lân.

+ Phân bón vi sinh phân giải chất hữu cơ: Sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật đã được tuyển chọn.

Câu 11. Bước 1 của quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân là:

A. Nhân giống vi sinh vật

B. Chuẩn bị và kiểm tra chất mang

C. Phối trộn với chất mang

D. kiểm tra chất lượng, đóng gói, bảo quản

Đáp án đúng: A

Giải thích: Quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân gồm 4 bước:

+ Bước 1: Nhân giống vi sinh vật

+ Bước 2: Chuẩn bị và kiểm tra chất mang

+ Bước 3: Phối trộn với chất mang

+ Bước 4: kiểm tra chất lượng, đóng gói, bảo quản

Câu 12. Bước 2 của quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân là:

A. Nhân giống vi sinh vật

B. Chuẩn bị và kiểm tra chất mang

C. Phối trộn với chất mang

D. kiểm tra chất lượng, đóng gói, bảo quản

Đáp án đúng: B

Giải thích: Quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân gồm 4 bước:

+ Bước 1: Nhân giống vi sinh vật

+ Bước 2: Chuẩn bị và kiểm tra chất mang

+ Bước 3: Phối trộn với chất mang

+ Bước 4: kiểm tra chất lượng, đóng gói, bảo quản

Câu 13. Bước 3 của quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân là:

A. Nhân giống vi sinh vật

B. Chuẩn bị và kiểm tra chất mang

C. Phối trộn với chất mang

D. kiểm tra chất lượng, đóng gói, bảo quản

Đáp án đúng: C

Giải thích: Quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân gồm 4 bước:

+ Bước 1: Nhân giống vi sinh vật

+ Bước 2: Chuẩn bị và kiểm tra chất mang

+ Bước 3: Phối trộn với chất mang

+ Bước 4: kiểm tra chất lượng, đóng gói, bảo quản

Câu 14. Bước 4 của quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân là:

A. Nhân giống vi sinh vật

B. Chuẩn bị và kiểm tra chất mang

C. Phối trộn với chất mang

D. kiểm tra chất lượng, đóng gói, bảo quản

Đáp án đúng: D

Giải thích: Quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân gồm 4 bước:

+ Bước 1: Nhân giống vi sinh vật

+ Bước 2: Chuẩn bị và kiểm tra chất mang

+ Bước 3: Phối trộn với chất mang

+ Bước 4: kiểm tra chất lượng, đóng gói, bảo quản

Câu 15. Công nghệ vi sinh:

A. Sản xuất các sản phẩm có giá trị

B. Phục vụ đời sống

C. Phát triển kinh tế, xã hội

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: D

Giải thích: Công nghệ vi sinh là ngành công nghệ khai thác hoạt động sống của vi sinh vật để sản xuất các sản phẩm có giá trị, phục vụ đời sống và phát triển kinh tế - xã hội.

Phần 2. Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 9: Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón

I. Sản xuất phân bón vi sinh

- Nhân giống vi sinh vật đặc hiệu, trộn với đất nền để tạo ra phân bón vi sinh.

- Công nghệ vi sinh tạo ra nhiều phân bón vi sinh khác nhau.

II. Một số loại phân bón vi sinh sử dụng trong trồng trọt

1. Phân bón vi sinh cố định đạm

- Phân bón vi sinh cố định đạm:

+ Là những sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật cố định nitrogen phân tử.

+ Đạt tiêu chuẩn Việt Nam

+ Hiệu quả trên đồng ruộng

+ Không gây hại cho sức khỏe con người, cây trồng, vật nuôi

+ Không ô nhiễm môi trường sinh thái

- Gồm các loại:

+ Vi sinh vật cố định đạm cộng sinh

+ Vi sinh vật cố định đạm hội sinh

+ Vi sinh vật cố định đạm tự do

Lý thuyết Công Nghệ 10 Bài 9: Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón - Kết nối tri thức (ảnh 1)

2. Phân bón vi sinh chuyển hóa lân

- Phân bón vi sinh chuyển hóa lân:

+ Là sản phẩm chứa một hoặc một số giống vi sinh vật chuyển hóa lân

+ Tồn tại trên chất mang thanh trùng hoặc không mang thanh trùng

+ Đạt tiêu chuẩn Việt Nam

+ Hiệu quả trên đồng ruộng

+ Không gây hại đến sức khỏe con người, vật nuôi, cây trồng

+ Không ô nhiễm môi trường sinh thái.

- Gồm các loại:

+ Than bùn

+ Bột phosphorite hoặc apatite

+ Các nguyên tố dinh dưỡng

+ Chất phụ gia

+ Vi sinh vật chuyển hóa lân

Lý thuyết Công Nghệ 10 Bài 9: Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón - Kết nối tri thức (ảnh 1)

3. Phân bón vi sinh phân giải chất hữu cơ

- Phân bón vi sinh phân giải chất hữu cơ:

+ Là sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật đã được tuyển chọn

+ Mật độ tế bào đạt tiêu chuẩn Việt Nam

+ Có khả năng phân giải chất hữu cơ

+ Nâng cao năng suất, chất lượng nông sản

+ Nâng cao độ phì nhiêu của đất.

- Gồm các loại:

+ Than bùn

+ Xác thực vật

+ Chất khoáng

+ Vi lượng và vi sinh vật phân giải chất hữu cơ.

Lý thuyết Công Nghệ 10 Bài 9: Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Xem thêm các bài trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 8: Sử dụng và bảo quản phân bón

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 9: Sử dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Chương 3: Phân bón

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 11: Khái niệm và vai trò của giống cây trồng

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 12: Một số phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 13: Nhân giống cây trồng

Đánh giá

0

0 đánh giá