Giải vật lí 10 trang 106 Chân trời sáng tạo

1.4 K

Với Giải vật lí lớp 10 trang 106 Chân trời sáng tạo chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Vật lí 10. Mời các bạn đón xem:

Giải vật lí 10 trang 106 Chân trời sáng tạo

Luyện tập trang 106 Vật lí 10: Một ô tô có khối lượng 1,5 tấn chuyển động thẳng với tốc độ không đổi là 80 km/h, sau đó giảm tốc độ đến 50 km/h, cuối cùng thì dừng lại hẳn.

- Tìn động năng của ô tô tại các thời điểm ứng với các giá trị tốc độ đã cho.

- Phần động năng mất đi của ô tô đã chuyển hóa thành các dạng năng lượng nào?

Phương pháp giải:

Biểu thức tính động năng: Wd=12mv2

Lời giải:

m = 1,5 tấn = 1500 kg.

* Khi v=80km/h=2009m/s

Động năng của xe là: Wd=12mv2=12.1500.(2009)23,7.105(J)

* Khi v=50km/h=1259m/s

Động năng của xe là: Wd=12mv2=12.1500.(1259)21,45.105(J)

* Khi v = 0 thì Wd = 0 (J).

- Phần động năng mất đi của ô tô đã chuyển hóa thành nhiệt năng.

Vận dụng trang 106 Vật lí 10: Hãy tìm hiểu về “trục phá thành” dùng để phá cổng thành trong các cuộc chiến thời xưa (Hình 17.3). Giải thích tại sao “trục phá thành” phải có khối lượng đủ lớn.

Vật Lí 10 Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng | Giải Lí 10 Chân trời sáng tạo (ảnh 3)Phương pháp giải:

Tìm hiểu trên Internet

Lời giải:

Trục phá thành phải có khối lượng đủ lớn để năn lượng (động năng) lớn thì mới có thể phá được cổng thành lớn được.

Câu hỏi 3 trang 106 Vật lí 10: Em đang ngồi yên trên chiếc xe buýt chuyển động thẳng đều với tốc độ 50 km/h. Xác định động năng của em trong trường hợp:

a) Chọn hệ quy chiếu gắn với xe buýt.

b) Chọn hệ quy chiếu gắn với hàng cây bên đường.

Phương pháp giải:

Biểu thức tính động năng: Wd=12mv2

Lời giải:

a) Khi hệ quy chiếu gắn với xe buýt thì vận tốc của em bằng 0 nên động năng bằng 0.

b) Khi hệ quy chiếu của em gắn với hàng cây bên đường thì em có v=50km/h=1259m/s

Thay vào biểu thức tính động năng, từ đó ra được động năng của em.

Xem thêm các bài giải Vật lí lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Giải vật lí 10 trang 105

Giải vật lí 10 trang 106

Giải vật lí 10 trang 107

Giải vật lí 10 trang 108

Giải vật lí 10 trang 109

Giải vật lí 10 trang 110

Giải vật lí 10 trang 111

Giải vật lí 10 trang 112

Đánh giá

0

0 đánh giá