BaCl2 + Cs2SO4 → CsCl + BaSO4↓ | BaCl2 ra BaSO4

302

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình BaCl2 + Cs2SO4 → 2CsCl + BaSO4↓ gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Bari. Mời các bạn đón xem:

Phương trình BaCl2 + Cs2SO4 → 2CsCl + BaSO4

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    BaCl2 + Cs2SO4 → 2CsCl + BaSO4

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Xuất hiện kết tủa trắng bari sunfat trong dung dịch

3. Điều kiện phản ứng

- Không có

4. Tính chất hoá học

- Mang tính chất hóa học của muối

Tác dụng với muối

BaCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl + Ba(NO3)2

BaCl2 + CuSO4 → BaSO4 + CuCl2

Tác dụng với axit

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho BaCl2 phản ứng với dung dịch Cs2SO4

6. Bạn có biết

CaCl2 cũng có phản ứng tương tự tạo kết tủa trắng CaSO4

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường thu được dung dịch có môi trường kiềm là:

A. Na, Ba, K     

B. Be, Na, Ca

C. Na, Fe, K     

D. Na, Cr, K

Đáp án: A

Hướng dẫn giải

Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường (trừ Be không phản ứng với H2O ở bất kì nhiệt độ nào)

Ví dụ 2: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là:

A. Na, K, Ca.     

B. Na, K, Ba.

C. Li, Na, Mg.     

D. Mg, Ca, Ba.

Đáp án: A

Hướng dẫn giải

Na, K, Ca đều có cấu trúc tinh thể lập phương tâm khối

Ví dụ 3: Không gặp Ba và các kim loại kiềm thổ khác trong tự nhiên ở dạng tự do vì:

A. Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất nhỏ.

B. Kim loại kiềm thổ hoạt động hóa học mạnh.

C. Kim loại kiềm thổ dễ tan trong nước.

D. Kim loại kiềm thổ là những kim loại điều chế bằng cách điện phân.

Đáp án: B

Hướng dẫn giải

Các kim loại kiểm thổ hoạt động hóa học mạnh nên trong tự nhiên chúng thường tồn tại ở dạng hợp chất.

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Bari và hợp chất:

BaCl2 + Li2SO4 → 2LiCl + BaSO4

BaCl2 + CaSO4 → CaCl2 + BaSO4

BaCl2 + MgSO4 → MgCl2 + BaSO4

BaCl2 + MnSO4 → MnCl2 + BaSO4

3BaCl2 + Al2(SO4)3 → 2AlCl3 + 3BaSO4

3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 2FeCl3 + 3BaSO4

BaCl2 + FeSO4 → FeCl2 + BaSO4

Đánh giá

0

0 đánh giá