Ba(HCO3)2 + HNO3 → Ba(NO3)2 + H2O + CO2↑ | Ba(HCO3)2 ra Ba(NO3)2

609

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình Ba(HCO3)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O + 2CO2↑ gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Bari. Mời các bạn đón xem:

Phương trình Ba(HCO3)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O + 2CO2

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Ba(HCO3)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O + 2CO2

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có xuất hiện khí không màu (CO2) thoát ra

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ thường

4. Tính chất hóa học

- Tác dụng với axit mạnh

Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O + 2CO2

- Tác dụng với dung dịch bazơ

Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2BaCO3 + 2H2O

Ba(HCO3)2 + 2NaOH → BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O

- Bị phân hủy bởi nhiệt độ:

Ba(HCO3)2 → BaCO3 + H2O + CO2 (to)

- Phản ứng trao đổi CO32–, PO43–

Ba2+ + CO32– → BaCO3

3Ba2+ + 2PO43– → Ba3(PO4)2 ↓

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch HNO3

6. Bạn có biết

Tương tự như Ba(HCO3)2, các muối hiđrocacbonat như NaHCO3, KHCO3, Ca(HCO3)2 …cũng phản ứng với HNO3 sinh ra khí CO2

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 tác dụng với dung dịch chứa a mol chất tan X. Để thu được lượng kết tủa lớn nhất thì X là

A. Ba(OH)2.     

B. Ca(OH)2.

C. NaOH.     

D. Na2CO3.

Đáp án: A

Hướng dẫn giải

Lượng kết tủa thu được lớn nhất khi:

X chứa cation cũng tạo được kết tủa và có nguyên tử khối lớn nhất.

Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 → CaCO3↓ + 2H2O + BaCO3

Ví dụ 2: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là

A. Giấy quỳ tím     

B. Zn

C. Al     

D. BaCO3

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

+ Cho vào dung dịch KOH không có hiện tượng

+ Cho vào HCl có khí bay lên

BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2↑ + H2O

+ Cho vào H2SO4: có khí bay lên và kết tủa trắng

BaCO3 + H2SO4 → BaSO4↓ + CO2↑ + H2O

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Bari và hợp chất:

Ba(HCO3)2 + H2SO4 → 2H2O + 2CO2↑ + BaSO4

Ba(HCO3)2 + K2CO3 → BaCO3↓ + 2KHCO3

Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → 2NaHCO3 + BaCO3

Ba(HCO3)2 + Na2SO4 → 2NaHCO3 + BaSO4

Ba(HCO3)2 + K2SO4 → 2KHCO3 + BaSO4

Ba(HCO3)2 + K2SO4 → H2O + K2CO3 + CO2↑ + BaSO4

Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + 2CO2↑ + BaSO4

Đánh giá

0

0 đánh giá