Ba(HCO3)2 + H2SO4 → H2O + CO2↑ + BaSO4↓ | Ba(HCO3)2 ra BaSO4

1.1 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình Ba(HCO3)2 + H2SO4 → 2H2O + 2CO2↑ + BaSO4↓ gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Bari. Mời các bạn đón xem:

Phương trình Ba(HCO3)2 + H2SO4 → 2H2O + 2CO2↑ + BaSO4

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Ba(HCO3)2 + H2SO4 → 2H2O + 2CO2↑ + BaSO4

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có khí không màu (CO2) thoát ra và dung dịch xuất hiện kết tủa trắng BaSO4

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ thường

4. Tính chất hóa học

- Tác dụng với axit mạnh

Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O + 2CO2

- Tác dụng với dung dịch bazơ

Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2BaCO3 + 2H2O

Ba(HCO3)2 + 2NaOH → BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O

- Bị phân hủy bởi nhiệt độ:

Ba(HCO3)2 → BaCO3 + H2O + CO2 (to)

- Phản ứng trao đổi CO32–, PO43–

Ba2+ + CO32– → BaCO3

3Ba2+ + 2PO43– → Ba3(PO4)2 ↓

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch H2SO4

6. Bạn có biết

Tương tự như Ba(HCO3)2, các muối hiđrocacbonat như NaHCO3, KHCO3, Ca(HCO3)2 …cũng phản ứng với H2SO4 sinh ra khí CO2

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Chỉ ra phát biểu sai.

A. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba.

B. Năng lượng ion hóa thứ nhất giảm dần từ Be đến Ba.

C. Ở nhiệt độ thường Be không phản ứng với nước còn Mg thì phản ứng chậm.

D. Các kim loại kiềm thổ đều nhẹ hơn nhôm.

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

Ba nặng hơn Al vì có D = 3,5g/cm3 > DAl = 2,7g/cm3

Ví dụ 2: Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và H2SO4. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là:

A. 0.     

B. 3.

C. 2.     

D. 1.

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

(a) Na2CO3 + BaCl2 → NaCl + BaCO3

(b) Không phản ứng

(c) NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O

Ví dụ 3: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là:

A. BaCl2.     

B. Na2CO3.

C. NaOH.     

D. NaCl

Đáp án: A

Hướng dẫn giải

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Bari và hợp chất:

Ba(HCO3)2 + K2CO3 → BaCO3↓ + 2KHCO3

Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → 2NaHCO3 + BaCO3

Ba(HCO3)2 + Na2SO4 → 2NaHCO3 + BaSO4

Ba(HCO3)2 + K2SO4 → 2KHCO3 + BaSO4

Ba(HCO3)2 + K2SO4 → H2O + K2CO3 + CO2↑ + BaSO4

Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + 2CO2↑ + BaSO4

Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → 2H2O + K2SO4 + 2CO2↑ + BaSO4

Đánh giá

0

0 đánh giá