Ba(OH)2 + KAl(SO4)2 → Al(OH)3 + KOH + BaSO4↓ | Ba(OH)2 ra BaSO4

613

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình 2Ba(OH)2 + KAl(SO4)2 → Al(OH)3 + KOH + 2BaSO4↓ gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Bari. Mời các bạn đón xem:

Phương trình 2Ba(OH)2 + KAl(SO4)2 → Al(OH)3 + KOH + 2BaSO4

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    2Ba(OH)2 + KAl(SO4)2 → Al(OH)3 + KOH + 2BaSO4

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Bari hiđroxit phản ứng với kali alum tạo kết tủa trắng BaSO4

3. Điều kiện phản ứng

- Không có

4. Tính chất hóa học

– Mang đầy đủ tính chất hóa học của một bazơ mạnh.

Phản ứng với các axit:

Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2+ 2H2O

Phản ứng với oxit axit: SO2, CO2…

Ba(OH)2 + SO2 → BaSO3 + H2O

Ba(OH)2 + 2SO2 → Ba(HSO3)2

Phản ứng với các axit hữu cơ tạo thành muối

2CH3COOH + Ba(OH)2 → (CH3COO)2Ba + 2H2O

Phản ứng thủy phân este

2CH3COOC2H5 + Ba(OH)2 → (CH3COO)2Ba + 2 C2H5OH

Phản ứng với muối:

Ba(OH)2 + CuCl2 → BaCl2 + Cu(OH)2↓

Tác dụng một số kim loại mà oxit, hidroxit của chúng có tính lưỡng tính (Al, Zn…):

Ba(OH)2 + 2Al + 2H2O → Ba(AlO2)2 + 3H2↑

Tác dụng với hợp chất lưỡng tính:

Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 → Ba(AlO2)2 + 4H2O

Ba(OH)2 + Al2O3 → Ba(AlO2)2 + H2

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho dung dịch Ba(OH)2 tác dụng với KAl(SO4)2

6. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Dãy chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường:

A. Na, BaO, MgO     

B. Mg, Ca, Ba

C. Na, K2O, BaO     

D. Na, K2O, Al2O3

Đáp án: C

Hướng dẫn giải

Na, K2O, BaO phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành các bazo tương ứng

Ví dụ 2: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa H2SO4 là:

A. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan một phần.

B. có chất khí không màu bay lên.

C. xuất hiện kết tủa trắng,

D. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan hết, dung dịch trong suốt.

Đáp án: C

Hướng dẫn giải

Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + H2O

Ví dụ 3: Dung dịch Ba(OH)2 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy:

A. NO2, Al2O3, Zn, HCl, KHCO3, MgCl2.

B. CO, Br2, Al, ZnO, H2SO4, FeCl3.

C. HCl, CO2, CuCl2, FeCl3, Al, MgO.

D. SO2, Al, Fe2O3, NaHCO3, H2SO4

Đáp án: A

Hướng dẫn giải

Dung dịch bari hiđroxit có thể phản ứng với NO2, Al2O3, Zn, HCl, KHCO3, MgCl2.

7. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Bari và hợp chất:

Phản ứng nhiệt phân: Ba(OH)2 → BaO + H2O

Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2 → H2O + 2BaCO3

Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + 2H2O + BaCO3

Ba(HCO3)2 + 2KOH → 2H2O + K2CO3 + BaCO3

Ba(HCO3)2 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3

Phản ứng nhiệt phân: Ba(HCO3)2 → H2O + CO2↑ + BaCO3

Ba(HCO3)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O + 2CO2

Đánh giá

0

0 đánh giá