Với Giải toán lớp 3 trang 54 Tập 2 Chân trời sáng tạo chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 3. Mời các bạn đón xem:
Giải toán lớp 3 trang 54 Tập 2 Chân trời sáng tạo
Toán lớp 3 Tập 2 trang 54 Luyện tập 1: Làm theo mẫu.
Phương pháp giải:
Viết số hoặc đọc số có năm chữ số lần lượt từ trái sang phải.
Lời giải:
Toán lớp 3 Tập 2 trang 54 Luyện tập 2: Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng.
Phương pháp giải:
- Đếm thêm 1 đơn vị rồi điền các số còn thiếu vào chỗ trống.
- Đọc các số có năm chữ số theo thứ tự từ trái sang phải.
Lời giải:
89 991: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi mốt;
89 992: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi hai;
89 993: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi ba; 8
9 994: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tư;
89 995: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi lăm;
89 996: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi sáu;
89 997: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi bảy;
89 998: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám;
89 999: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín;
90 001: chín mươi nghìn không trăm linh một;
90 002: chín mươi nghìn không trăm linh hai;
90 003: chín mươi nghìn không trăm linh ba;
90 004: chín mươi nghìn không trăm linh bốn;
90 005: chín mươi nghìn không trăm linh năm;
90 006: chín mươi nghìn không trăm linh sáu;
90 007: chín mươi nghìn không trăm linh bảy;
90 008: chín mươi nghìn không trăm linh tám;
90 009: chín mươi nghìn không trăm linh chín;
90 010: chín mươi nghìn không trăm linh mười;
90 011: chín mươi nghìn không trăm mười một;
90 012: chín mươi nghìn không trăm mười hai;
90 013: chín mươi nghìn không trăm mười ba;
90 014: chín mươi nghìn không trăm mười bốn;
90 015: chín mươi nghìn không trăm mười lăm;
90 016: chín mươi nghìn không trăm mười sáu;
90 017: chín mươi nghìn không trăm mười bảy;
90 018: chín mươi nghìn không trăm mười tám;
90 019: chín mươi nghìn không trăm mười chín;
90 020: chín mươi nghìn không trăm hai mươi.
Toán lớp 3 Tập 2 trang 54 Luyện tập 3: Viết số thành tổng (theo mẫu).
Phương pháp giải:
Xác định giá trị các chữ số theo hàng rồi viết số thành tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
Lời giải:
a) 31 820 = 30 000 + 1 000 + 800 + 20
b) 10 405 = 10 000 + 400 + 5
c) 9 009 = 9 000 + 9
Toán lớp 3 Tập 2 trang 54 Luyện tập 4: Viết tổng thành số (theo mẫu).
Phương pháp giải:
Xác định chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị rồi viết số.
Lời giải:
a) 80 000 + 9 000 + 1 = 89 001
b) 60 000 + 5 000 + 50 = 65 050
c) 90 000 + 1 000 + 200 = 91 200
c) 40 000 + 4 = 40 004
Xem thêm các bài giải Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác: