SBT Tiếng Anh 10 trang 39 Unit 4 Writing - Friends Global Chân trời sáng tạo

1.7 K

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 10 Unit 4 Writing sách Friends Global Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 10. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh lớp 10 Unit 4 Writing

1 (trang 39 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Complete the zero conditional sentences with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu điều kiện loại 0 với dạng đúng của các động từ trong ngoặc.)

1. If you (burn) coal, it (give) off greenhouse gases.

2. A rainbow often (appear) if the sun (come) out when it's raining.

3. If an earthquake (happen) under the ocean, it sometimes (cause) a tsunami.

4. If a hurricane (form) over the Indian Ocean, they (call) it a typhoon.

5. Floods (happen) if it (rain) a lot more than usual for a long time.

Đáp án:

1. burn, gives

2. appears, comes

3. happens, causes

4. forms, call

5. happen, rains

 

Hướng dẫn dịch:

1. Nếu bạn đốt than, nó sẽ thải ra khí nhà kính.

2. Cầu vồng thường xuất hiện nếu mặt trời ló dạng khi trời mưa.

3. Nếu một trận động đất xảy ra dưới đại dương, nó đôi khi gây ra sóng thần.

4. Nếu một cơn bão hình thành trên Ấn Độ Dương, họ gọi nó là bão cuồng phong.

5. Lũ lụt xảy ra nếu trời mưa nhiều hơn bình thường trong một thời gian dài.

2 (trang 39 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Read the Writing Strategy. Then read the task below and the model text. Decide where the second paragraph should begin: A, B or C. (Đọc Chiến lược Viết. Sau đó, đọc nhiệm vụ bên dưới và văn bản mẫu. Quyết định xem đoạn thứ hai sẽ bắt đầu ở đâu: A, B hoặc C.)

The second paragraph should begin at …

Đáp án: B

Hướng dẫn dịch:

"Những người trẻ tuổi đang làm nhiều hơn để ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu hơn những người lớn tuổi." Bạn có đồng ý không?

Tôi không tin rằng điều này là sự thật. Người lớn đưa ra quyết định quan trọng nhất về sự nóng lên toàn cầu, không phải người trẻ. Ví dụ, các chính phủ phải quyết định giữa nhiên liệu hóa thạch và năng lượng tái tạo. (A) Hơn nữa, người lớn quyết định lối sống 'xanh' của họ ở nhà như thế nào: Họ mua một chiếc ô tô lớn hay nhỏ? Họ sống trong một ngôi nhà lớn hay nhỏ? Và như thế. (B) Phải nói rằng, những người trẻ tuổi thường nhớ tái chế chai nhựa và các đồ đựng khác tốt hơn. Hơn nữa, trẻ em đi bộ và đạp xe thường xuyên hơn người lớn và điều này ít gây ô nhiễm hơn. (C) Tuy nhiên, chúng có thể đi bộ và đạp xe nhiều hơn vì chúng còn quá nhỏ để lái xe chứ không phải vì chúng quan tâm đến môi trường! Vì vậy, nhìn chung, tôi không nghĩ rằng những người trẻ tuổi đang làm nhiều hơn những người lớn tuổi.

3 (trang 39 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Add two phrases below to each group (A-D). Then tick (V) the phrases that are in the model text. (Thêm hai cụm từ bên dưới vào mỗi nhóm (A-D). Sau đó đánh dấu (V) vào các cụm từ có trong văn bản mô hình.)

SBT Tiếng Anh 10 trang 39 Unit 4 Writing | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

A. Expressing an opinion

B. Presenting an opposing opinion

C. Presenting a counter-argument

D. Making an additional point

Đáp án:

A. In my opinion, ... ; To be honest, ...

B. Having said that, ... ; On the other hand, ...

C. However, ... ; Nevertheless, ...

D. Moreover, ... ; What is more, ...

Also in model text: Furthermore, ... ; I do not think ...

Writing time

4 (trang 39 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Read the task and make a plan (Đọc nhiệm vụ và lập kế hoạch)

“Individuals can do more to stop global warming than governments.” Do you agree? ("Các cá nhân có thể làm nhiều hơn để ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu hơn là các chính phủ." Bạn có đồng ý không?)

SBT Tiếng Anh 10 trang 39 Unit 4 Writing | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

(Học sinh tự thực hành)

5 (trang 39 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Write an article like the one in exercise 2. Use your notes from exercise 4 and include phrases from exercise 3 (Viết một bài báo như bài trong bài tập 2. Sử dụng ghi chú của bạn từ bài tập 4 và bao gồm các cụm từ từ bài tập 3)

(Học sinh tự thực hành)

Đánh giá

0

0 đánh giá