SBT Tiếng Anh 10 trang 32 Unit 4 Vocabulary - Friends Global Chân trời sáng tạo

2.4 K

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 10 Unit 4 Vocabulary sách Friends Global Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 10. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh lớp 10 Unit 4 Vocabulary

1 (trang 32 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Complete the adjectives that describe the weather in the pictures (Hoàn thành các tính từ mô tả thời tiết trong các bức tranh)

SBT Tiếng Anh 10 trang 32 Unit 4 Vocabulary | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

Đáp án:

2. cloudy

3. snowy

4. frosty

5. foggy

6. icy

7. stormy

8. windy

9. sunny

10. rainy

 

Hướng dẫn dịch:

Trời sấm sét và nhiều mây.

Trời có tuyết và băng giá.

Trời sương mù và băng giá

Trời bão táp và lộng gió.

Trời nóng và nắng.

Trời lạnh và mưa

2 (trang 32 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Write the nouns for the adjectives in exercise 1 (Viết các danh từ cho các tính từ trong bài tập 1)

SBT Tiếng Anh 10 trang 32 Unit 4 Vocabulary | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

Đáp án:

2. cloud

3. snow

4. frost

5. fog

6. ice

7. storm

8. wind

9. sun

10. rain

 

 

3 (trang 32 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Write the nouns for the adjectives in exercise 1 (Viết các danh từ cho các tính từ trong bài tập 1)

SBT Tiếng Anh 10 trang 32 Unit 4 Vocabulary | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

There was a terrible (1) yesterday evening. We saw big, dark grey (2) in the distance. Then a strong wind started to (3) and it began to rain heavily - huge (4) fell from the sky. We got incredibly wet! There were (5) of lightning and loud (6) of thunder. It was quite scary. But then the storm passed and there was bright (7)!

Đáp án:

1. thunderstorm

2. storm clouds

3. blow

4. raindrops

5. flashes

6. claps

7. sunshine

 

Hướng dẫn dịch:

Có một cơn giông khủng khiếp vào tối ngày hôm qua. Chúng tôi nhìn thấy những đám mây bão lớn, màu xám đen ở đằng xa. Sau đó, một cơn gió mạnh bắt đầu thổi và trời bắt đầu mưa to - những hạt mưa lớn từ trên trời rơi xuống. Chúng tôi đã vô cùng ướt! Có những tia chớp lóe lên và những tiếng sấm ầm ầm. Nó khá là đáng sợ. Nhưng rồi cơn bão qua đi và có nắng chói chang!

4 (trang 32 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Number the adjectives in order from the hottest (1) to the coldest (7) (Đánh số các tính từ theo thứ tự từ nóng nhất (1) đến lạnh nhất (7))

SBT Tiếng Anh 10 trang 32 Unit 4 Vocabulary | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

Đáp án:

1. sweltering

2. hot

3. warm

4. mild

5. cool

6. cold

7. freezing

 

Hướng dẫn dịch:

1. ngột ngạt

2. nóng

3. ấm áp

4. nhẹ

5. mát mẻ

6. lạnh

7. đóng băng

 

 

5 (trang 32 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Write the temperature in words (Viết nhiệt độ bằng chữ)

SBT Tiếng Anh 10 trang 32 Unit 4 Vocabulary | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

Đáp án:

3. It’s minus fifteen.

4. It’s fourteen degrees (Celsius).

5. It’s minus seven.

6. It’s thirty-two degrees (Celsius).

6 (trang 32 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Listen to people describing the weather. Complete each sentence with one word from exercises 1, 2 or 3. (Nghe mọi người mô tả thời tiết. Hoàn thành mỗi câu với một từ trong bài tập 1, 2 hoặc 3.)

CD1_12

1. a. It was rainy all morning.

b. It was … in the afternoon.

2. a. There was thick …

b. There was … on the road.

3. a. Most of the day the sky was …

b. It was mild and …

4. a. There was … on the grass.

b. In the afternoon it was … and …

Đáp án:

1. b. sunny

2. a. fog - b. ice

3. a. cloudy - b. thundery

4. a. frost - b. windy, snowy

Nội dung bài nghe:

1. Yesterday morning the weather was terrible. It started to rain just after breakfast and it only stopped at about one o’clock. But then the sun came out and we spent the afternoon sunbathing in the park.

2. When we drove to school this morning, it was really foggy. It was so thick that we could only see about 20 metres ahead. Not only that, the road was really icy and slippery because the temperature in the night was about minus ten degrees Celsius. The bus driver had to drive really slowly and carefully.

3. It was school sports day yesterday. Unfortunately the sky was quite cloudy for most of the day and the sun didn’t shine at all. It was quite mild and we heard some crashes of thunder, but luckily it didn’t rain.

4. I went to play football in the park with some friends on Sunday morning. It was a lovely clear day but it was freezing cold and very frosty. There wasn’t any snow but the grass was completely white! Then in the afternoon the weather changed. The wind started to blow and it snowed quite heavily. By the evening there was about 10 centimetres of snow on the ground.

Hướng dẫn dịch:

1. Sáng hôm qua thời tiết thật kinh khủng. Trời bắt đầu đổ mưa ngay sau bữa sáng và chỉ dừng lại ở khoảng một giờ đồng hồ. Nhưng rồi mặt trời ló dạng và chúng tôi đã dành cả buổi chiều để tắm nắng trong công viên.

2. Khi chúng tôi lái xe đến trường sáng nay, trời thực sự có sương mù. Nó dày đến nỗi chúng tôi chỉ có thể nhìn thấy khoảng 20 mét phía trước. Không chỉ vậy, con đường thực sự băng giá và trơn trượt vì nhiệt độ vào ban đêm khoảng âm 10 độ C. Người lái xe buýt phải lái thật chậm và cẩn thận.

3. Hôm qua là ngày thể thao của trường. Thật không may, bầu trời khá nhiều mây trong hầu hết cả ngày và mặt trời không hề chiếu sáng. Trời khá nhẹ và chúng tôi nghe thấy một số tiếng sấm sét, nhưng may mắn là trời không mưa.

4. Tôi đi chơi bóng trong công viên với vài người bạn vào sáng Chủ nhật. Đó là một ngày trong lành tuyệt đẹp nhưng trời lạnh cóng và rất băng giá. Không có tuyết nhưng cỏ hoàn toàn trắng! Rồi đến chiều thời tiết thay đổi. Gió bắt đầu thổi và tuyết rơi khá dày. Đến tối, tuyết rơi dày khoảng 10 cm trên mặt đất.

7 (trang 32 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Write a paragraph describing the weather one day last week. Write 15-30 words. (Viết đoạn văn miêu tả thời tiết vào một ngày trong tuần trước. Viết 15-30 từ.)

(Học sinh tự thực hành)

Đánh giá

0

0 đánh giá