SBT Tiếng Anh 10 trang 36 Unit 4 Word Skills - Friends Global Chân trời sáng tạo

3.8 K

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 10 Unit 4 Word Skills sách Friends Global Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 10. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh lớp 10 Unit 4 Word Skills

1 (trang 36 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Match words from box A with words from box B to make compound nouns. Write them below (Nối các từ ô A với các từ ô B để tạo thành danh từ ghép. Viết chúng bên dưới)

SBT Tiếng Anh 10 trang 36 Unit 4 Word Skills | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

Đáp án:

1. climate change

2. fossil fuels

3. global warming

4. greenhouse gases

5. ice caps

6. rainforest

7. renewable energy

8. sea level

9. surface temperature

Hướng dẫn dịch:

1. biến đổi khí hậu

2. nhiên liệu hóa thạch

3. sự nóng lên toàn cầu

4. khí nhà kính

5. nắp băng

6. rừng nhiệt đới

7. năng lượng tái tạo

8. mực nước biển

9. nhiệt độ bề mặt

 

2 (trang 36 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Complete the sentences with the particles below. You need to use three of them more than once. Are the sentences true (T) or false (F)? (Hoàn thành các câu với các hạt bên dưới. Bạn cần sử dụng ba trong số chúng nhiều hơn một lần. Các câu đúng (T) hay sai (F)?)

SBT Tiếng Anh 10 trang 36 Unit 4 Word Skills | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

1. Factories and power stations give … greenhouse gases.

2. When we cut … trees, we increase the amount of CO, in the atmosphere.

3. The world's oceans are slowly heating …

4. The world's supply of gas is likely to run … in the next ten years.

5. The EU recently decided to close … all the nuclear power stations in Europe.

6. Solar energy works better in places where you can rely … good weather.

7. Scientists recently came … a car engine that uses only CO2.

8. Many types of animals and plants are dying … because the Earth is getting warmer.

Đáp án:

1. off, T

2. down, F

3. up, T

4. out, F

5. down, F

6. on, T

7. up with, F

8. out, T

Hướng dẫn dịch:

1. Các nhà máy và trạm phát điện thải ra khí nhà kính. T

2. Khi chúng ta chặt cây, chúng ta làm tăng lượng CO trong khí quyển. F

3. Các đại dương trên thế giới đang dần nóng lên. T

4. Nguồn cung cấp khí đốt của thế giới có thể sẽ cạn kiệt trong 10 năm tới. F

5. EU gần đây đã quyết định đóng cửa tất cả các nhà máy điện hạt nhân ở châu Âu. F

6. Năng lượng mặt trời hoạt động tốt hơn ở những nơi bạn có thể dựa vào thời tiết tốt. T

7. Các nhà khoa học gần đây đã đưa ra một động cơ ô tô chỉ sử dụng khí CO2. F

8. Nhiều loại động vật và thực vật đang chết dần vì Trái đất ngày càng ấm lên. T

3 (trang 36 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Write the phrasal verbs which can replace the underlined words. Choose from the list below. (Viết các cụm động từ có thể thay thế các từ được gạch chân. Chọn từ danh sách dưới đây.)

SBT Tiếng Anh 10 trang 36 Unit 4 Word Skills | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

1. I need to think of a good excuse for not handing in my homework.

2. I'm trying to stop eating junk food.

3. After running ten kilometres, she was too tired to continue.

4. He left his job so he could take care of his sons.

5. Please don't finish all the milk - I need some for my breakfast tomorrow.

6. The number of people with smartphones is continuing to rise.

7. We should delay the meeting because nobody can come that day.

8. Don't stay up late! We need to leave early tomorrow.

Đáp án:

1. come up with

2. give up

3. carry on

4. look after

5. use up

6. go up

7. put off

8. set off

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi cần nghĩ ra một lý do chính đáng để không giao bài tập về nhà.

2. Tôi đang cố gắng ngừng ăn đồ ăn vặt.

3. Sau khi chạy được mười km, cô mệt quá không thể tiếp tục.

4. Anh ấy đã rời bỏ công việc của mình để có thể chăm sóc các con trai của mình.

5. Xin đừng uống hết sữa - tôi cần một ít cho bữa sáng của tôi vào ngày mai.

6. Số lượng người có điện thoại thông minh đang tiếp tục tăng.

7. Chúng ta nên trì hoãn cuộc họp vì không ai có thể đến vào ngày hôm đó.

8. Đừng thức khuya! Chúng ta cần phải đi sớm vào ngày mai.

4 (trang 36 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Use a dictionary to find four phrasal verbs with the basr verb “turn”. Include short definitions (Sử dụng từ điển để tìm bốn cụm động từ với động từ cơ bản “turn”. Bao gồm các định nghĩa ngắn)

(Học sinh tự thực hành)

Đánh giá

0

0 đánh giá