Các Ngành đào tạo Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2024 mới nhất

404

Các Ngành đào tạo Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Các Ngành đào tạo Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2024 mới nhất

A. Các Ngành đào tạo Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2024 

TT

Tên ngành/chuyên ngành

đào tạo

Mã ngành

Đào tạo cử nhân

Đào tạo kỹ sư

Ghi chú

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

x

x

 

2

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu (chuyên ngành)

7510201

x

x

 

3

Công nghệ chế tạo máy

7510202

x

x

 

4

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

x

x

 

5

Công nghệ kỹ thuật ôtô

7510205

x

x

 

6

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

x

x

 

7

Công nghệ kỹ thuật điện (chuyên ngành)

7510301

x

x

 

8

Hệ thống điện (chuyên ngành)

7510301

x

x

 

9

Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí (chuyên ngành)

7510301

x

x

 

10

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

x

x

 

11

Khoa học máy tính

7480101

x

x

 

12

Công nghệ thông tin

7480201

x

x

 

13

Đồ họa máy tính (chuyên ngành)

7480201

x

x

 

14

Kế toán

7340301

x

 

 

15

Quản trị kinh doanh

7340101

x

 

 

16

Logistics (chuyên ngành)

7340101

x

 

 

B. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2023

1.1. Điểm trúng tuyển theo PT1 (Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023): Tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển (A00, A01; B00; D01-:-D06) và điểm ưu tiên đạt từ 16,00 điểm trở lên.

1.2. Điểm trúng tuyển theo PT2 (Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT): Tổng điểm xét tuyển đạt từ 16,00 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên).

 

Đánh giá

0

0 đánh giá