Ba + C → BaC2 | Ba ra BaC2

461

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình Ba + 2C → BaC2 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Bari. Mời các bạn đón xem:

Phương trình Ba + 2C → BaC2

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Ba + 2C → BaC2

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

- Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm BaC2 (Bari cacbua), được sinh ra

- Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C (cacbon) (trạng thái: Grafit), Ba (Bari), biến mất.

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ 500oC

4. Tính chất hóa học

- Bari là kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh.

Ba → Ba2+ + 2e

a. Tác dụng với phi kim (oxi, halogen….)

2Ba + O2 → 2BaO

Ba + Cl2 →BaCl2

b. Tác dụng với axit

- Với dung dịch axit HCl:

Ba + 2HCl → BaCl2 + H2

- Với dung dịch HNO3:

Ba + 4HNO3 đặc → Ba(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.

Lưu ý: Kim loại Ba dễ dàng phản ứng với hầu hết axit, với ngoại lệ là axit sunfuric, phản ứng dừng lại khi tạo thành lớp muối không tan trên bề mặt là bari sulfat.

c. Tác dụng với nước

- Ở nhiệt độ thường, Ba khử nước mãnh liệt.

Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho Bari tác dụng với cacbon ở nhiệt độ cao.

6. Bạn có biết

- Tương tự như bari một số kim loại như Na, Al, Fe… cũng phản ứng với brom tạo hợp chất bromua.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Bari cacbonat BaCO3 được dùng để:

A. làm bả chuột

B. dùng trong sản xuất thủy tinh

C. dùng trong sản xuất gạch

D. cả 3 phương án trên

Đáp án: D

Ví dụ 2: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là:

A. BaCl2.     

B. Na2CO3.

C. NaOH.     

D. NaCl

Đáp án: A

Hướng dẫn giải

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl

Ví dụ 3: Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và H2SO4. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là:

A. 0.     

B. 3.

C. 2.     

D. 1.

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

(a) Na2CO3 + BaCl2 → NaCl + BaCO3

(b) Không phản ứng

(c) NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Bari và hợp chất:

2Ba + O2 → 2BaO

Ba + H2S → H2 ↑ + BaS

6Ba + 2NH3 → 3BaH2 + Ba3N2

Ba + CuSO4 + 2H2O → Cu(OH)2 ↓ + H2 ↓ + BaSO4 ↓

5Ba + Al2(SO4)3 + 4H2O → 4H2 ↑ + 3BaSO4 ↓ + 2Ba(AlO2)2

3Ba + 6H2O + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2H2 ↑ + 2Fe(OH)3 ↓

BaO + H2O → Ba(OH)2

Đánh giá

0

0 đánh giá