Ba + F2 → BaF2 | Ba ra BaF2

828

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình Ba + F2 → BaF2 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Bari. Mời các bạn đón xem:

Phương trình Ba + F2 → BaF2

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Ba + F2 → BaF2

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Cho bari tác dụng với lưu huỳnh tạo thành Bari florua

3. Điều kiện phản ứng

- Không có

4. Tính chất hóa học

- Bari là kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh.

Ba → Ba2+ + 2e

a. Tác dụng với phi kim (oxi, halogen….)

2Ba + O2 → 2BaO

Ba + Cl2 →BaCl2

b. Tác dụng với axit

- Với dung dịch axit HCl:

Ba + 2HCl → BaCl2 + H2

- Với dung dịch HNO3:

Ba + 4HNO3 đặc → Ba(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.

Lưu ý: Kim loại Ba dễ dàng phản ứng với hầu hết axit, với ngoại lệ là axit sunfuric, phản ứng dừng lại khi tạo thành lớp muối không tan trên bề mặt là bari sulfat.

c. Tác dụng với nước

- Ở nhiệt độ thường, Ba khử nước mãnh liệt.

Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho Bari tác dụng với flo.

6. Bạn có biết

- Tất cả các kim loại (kể cả Au, Pt) đều bị oxi hóa bởi flo tạo muối florua kim loại ứng với bậc oxi hóa cao của kim loại đó

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?

A. NaCl                

B. Ca(HCO3)2

C. KCl                

D. KNO3

Đáp án: B

Hướng dẫn giải

Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 → CaCO3 + BaCO3 + 2H2O

Ví dụ 2: Bari có cấu trúc tinh thể theo kiểu nào?

A. Lập phương tâm khối                

B. Lục phương

C. Lập phương tâm diện                

D. Khác

Đáp án: A

Hướng dẫn giải

Bari có cấu trúc tinh thể dạng lập phương tâm khối

Ví dụ 3: Để bảo quản Bari người ta cất giữ ở đâu

A. trong không khí                

B. trong dầu

C. trong nước                

D. trong axit

Đáp án: B

Hướng dẫn giải

Vì bari nhạy cảm với không khí nên các mẫu bari thường được cất giữ trong dầu

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Bari và hợp chất:

Ba + 2C → BaC2

2Ba + O2 → 2BaO

Ba + H2S → H2 ↑ + BaS

6Ba + 2NH3 → 3BaH2 + Ba3N2

Ba + CuSO4 + 2H2O → Cu(OH)2 ↓ + H2 ↓ + BaSO4 ↓

5Ba + Al2(SO4)3 + 4H2O → 4H2 ↑ + 3BaSO4 ↓ + 2Ba(AlO2)2

3Ba + 6H2O + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2H2 ↑ + 2Fe(OH)3 ↓

Đánh giá

0

0 đánh giá