Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình 2HCl + CaO2 → H2O2 + CaCl2 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Canxi. Mời các bạn đón xem:
Phương trình 2HCl + CaO2 → H2O2 + CaCl2
1. Phương trình phản ứng hóa học:
2HCl + CaO2 → H2O2 + CaCl2
2. Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi perorit phản ứng với axit clohiđric tạo thành canxi clorua và oxi già
3. Điều kiện phản ứng
- Axit đậm đặc, lạnh
4. Tính chất hóa học
- CaO2 nó có trọng lượng phân tử 72,0768 g / mol và mật độ 2,91 g / ml. Hợp chất có nhiệt độ nóng chảy 200 ° C và phân hủy trên 355 ° C. Nó ít tan trong nước tạo thành hydro peroxide. Nó có pKa là 12,5 (Hiệp hội hóa học Hoàng gia, 2015).
- Canxi peroxide có nguy cơ nổ nếu trộn với chất hữu cơ được phân chia mịn. Hợp chất không phải là nhiên liệu, nhưng tăng tốc quá trình đốt cháy vật liệu dễ cháy. Điều này là do hỗn hợp vật liệu dễ cháy và peroxide có thể bị đốt cháy do ma sát hoặc tiếp xúc với độ ẩm.
5. Cách thực hiện phản ứng
- Cho CaO2 phản ứng với dung dịch axit HCl đậm đặc
6. Bài tập liên quan
Ví dụ 1: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là:
A. nhiệt phân CaCl2
B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2
C. điện phân dung dịch CaCl2
D. điện phân CaCl2 nóng chảy
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Phương pháp thích hợp để điều chế Ca từ CaCl2 là điện phân CaCl2 nóng chảy vì đây là kim loại có tính khử mạnh
Ví dụ 2: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại Ca thuộc nhóm
A. IA.
B. IIIA.
C. IVA.
D. IIA.
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Canxi là một kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA
Ví dụ 3: Khi cho kim loại Ca vào các chất dưới đây, trường hợp nào không có phản ứng của Ca với nước ?
A. dung dịch CuSO4 vừa đủ.
B. dung dịch HCl vừa đủ.
C. dung dịch NaOH vừa đủ.
D. H2O.
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
- Khi cho Ca vào dung dịch HCl
Ca + 2HCl → CaCl2 + H2↑
→ Ca không phản ứng với H2O trong dung dịch HCl
7. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Canxi và hợp chất:
4H2O + 2CO2 + Ca(AlO2)2 → 2Al(OH)3↓ + Ca(HCO3)2
2H2O + 2HCl + Ca(AlO2)2 → 2Al(OH)3↓ + CaCl2
8HCl + Ca(AlO2)2 → 2AlCl3 + 4H2O + CaCl2
2CaO.SiO2 + 4H2O → Ca2SiO4.4H2O
6H2O + 3CaO.Al2O3 → Ca3(AlO3)2.6H2O