Ba(OH)2 + Ca(HSO4)2 → H2O + CaSO4↓ + BaSO4↓ | Ca(HSO4)2 ra CaSO4

624

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình Ba(OH)2 + Ca(HSO4)2 → 2H2O + CaSO4↓ + BaSO4↓ gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Canxi. Mời các bạn đón xem:

Phương trình Ba(OH)2 + Ca(HSO4)2 → 2H2O + CaSO4↓ + BaSO4

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Ba(OH)2 + Ca(HSO4)2 → 2H2O + CaSO4↓ + BaSO4

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Canxi hidrosunfat phản ứng với bari hiđroxit tạo kết tủa trắng canxi sunfat và bari sunfat

3. Điều kiện phản ứng

- Không có

4. Cách thực hiện phản ứng

- Cho Ca(HSO4)2 tác dụng với Ba(OH)2

5. Bạn có biết

Ba(HSO4)2 cũng có phản ứng tương tự sinh ra kết tủa trắng BaSO4

6. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Có thể dùng CaO (ở thể rắn) để làm khô các chất khí nào sau đây?

A. NH3, O2, N2, CH4, H2.

B. NH3, SO2, CO, Cl2

C. N2, NO2, CO2, CH4, H2.

D. N2, Cl2, O2, CO2

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

CaO là oxit bazo, nếu khí có nước sẽ tạo ra Ca(OH)2, nên các khí thỏa mãn cần không tác dụng với bazo.

Ví dụ 2: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là:

A. Thạch cao sống.      

B. Thạch cao khan.

C. Thạch cao nung.      

D. Đá vôi.

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Thạch cao sống là CaSO4.2H2O.

Thạch cao khan là CaSO4.

Ví dụ 3: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?

A. Thạch cao nung nóng (CaSO4.H2O)

B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O)

C. Đá vôi (CaCO3)

D. Vôi sống CaO

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Thạch cao nung (CaSO4.H2O) thường được đúc tượng, đúc các mẫu chi tiết tinh vi dùng trang trí nội thật, làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương

7. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Canxi và hợp chất:

2CaO2 → 2CaO + O2

2H2O + CaO2 → Ca(OH)2 + H2O2

2H2O + 2CaO2 → 2Ca(OH)2 + O2

O2 + 2Cr2O3 + 4CaO2 → 4CaCrO4

2HCl + CaO2 → H2O2 + CaCl2

4H2O + 2CO2 + Ca(AlO2)2 → 2Al(OH)3↓ + Ca(HCO3)2

2H2O + 2HCl + Ca(AlO2)2 → 2Al(OH)3↓ + CaCl2

Đánh giá

0

0 đánh giá